Câu hỏi:
13/07/2024 738Complete the sentences with the affirmative or negative form of be going to and the verbs in the brackets
( Hoàn thành các câu sau với dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ trong ngoặc)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1.‘re going to visit |
2. aren’t going to travel |
3.’s going to buy |
4. ‘m not going to stay |
5. ‘re going to stay |
6. isn’t going to study |
Hướng đẫn dịch
1. Tớ sẽ đến thăm ông bà vào ngày mai
2. Tớ sẽ không đi bằng tàu
3. Lily sẽ mua một cuốn sách về Hà Nội
4. Tớ sẽ không cầm điện thoại hoặc máy tính bảng
5. Chúng tớ sẽ ở một khách sạn hiện đại
6. Pavel sẽ không học tiếng Việt năm sau
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nick and his family are going to move from London to Australia. Write questions and answers about his future
(Nick và gia đình sẽ chuyển từ London đến Úc. Viết câu hỏi và câu trả lời về tương lai của anh ấy)
Câu 2:
Look at the examples and complete rules 1-4
( Hoàn thành ví dụ và hoàn thành các rules 1-4)
Câu 3:
Look at the text on page 98 again and complete the example. Then choose the correct words in Rules 1-2
( Nhìn vào đoạn văn trang 98 một lần nữa và hoàn thành ví dụ sao đó chọn từ đúng trong rules 1-2)
Câu 4:
Listen and repeat the questions. Underline the stressed words in each question.
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!