Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. should
2. have to
3. can’t
4. mustn’t
5. don’t have to
6. mustn’t
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tôi sẽ đi mua sắm vào lát nữa. Tôi muốn mua máy tính bảng mới.
B: Bạn nên đến trung tâm thương mại mới. Nó rất tuyệt.
2. A: Bạn dành quá nhiều thời gian trước màn hình phải không?
B: Đúng vậy, bác sĩ phải tôi phải dừng sử dụng máy tính của mình.
3. A: Liệu có ổn không nếu chờ ở đây?
B: Xin lỗi, bạn không thể. Hãy chờ ở ngoài.
4. A: Lớp học máy tính bắt đầu vào lúc 7 giờ.
B: Chúng ta không được đến muộn.
5. A: Bạn không phải mua vé. Vào cửa miễn phí đấy.
B: Thật hả?
6. A: Bạn không được vào phòng máy tính.
B: Xin lỗi. Tôi không nhìn thấy biển báo.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences using the correct modal verbs. (Viết lại các câu sau sử dụng đúng động từ khuyết thiếu.)
Câu 2:
Talk about rules at your home and school. Use can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t or have to/don’t have to. (Nói về các quy định ở nhà và ở trường. Sử dụng can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t hoặc have to/don’t have to.)
Câu 3:
Complete the sentences. Then practise with your partner. (Hoàn thành các câu sau. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)
Câu 4:
Fill in each gap with the correct modal verb. (Điền động từ khuyết thiếu đúng vào mỗi chỗ trống.)
về câu hỏi!