Câu hỏi:
12/07/2024 3,423Rewrite the sentences using the correct modal verbs. (Viết lại các câu sau sử dụng đúng động từ khuyết thiếu.)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. You can go.
2. You mustn’t eat in the computer lab.
3. Can I take some pictures?
4. We must respect the rules.
5. You shouldn’t eat too much fast food.
6. You don’t have to call Mark.
7. We have to wear gloves in the lab.
8. You should go jogging every day.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể đi.
2. Bạn không được ăn trong phòng máy tính.
3. Tôi có thể chụp vài bức ảnh không?
4. Chúng ta phải tôn trọng luật.
5. Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.
6. Bạn không phải gọi cho Mark.
7. Chúng ta phải đeo găng tay trong phòng thí nghiệm.
8. Bạn nên đi chạy bộ mỗi ngày.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Talk about rules at your home and school. Use can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t or have to/don’t have to. (Nói về các quy định ở nhà và ở trường. Sử dụng can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t hoặc have to/don’t have to.)
Câu 2:
Complete the sentences. Then practise with your partner. (Hoàn thành các câu sau. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)
Câu 3:
Fill in each gap with the correct modal verb. (Điền động từ khuyết thiếu đúng vào mỗi chỗ trống.)
Bài 6: Kĩ năng đọc – đọc hiểu
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 4: Ngữ âm – âm /Ʒ / và /Ʃ /
Bài 2: Ngữ pháp so sánh : ( not) as…as, the same as, different from
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
về câu hỏi!