🔥 Đề thi HOT:

826 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

14.7 K lượt thi 43 câu hỏi
392 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

12.8 K lượt thi 25 câu hỏi
227 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

14.1 K lượt thi 35 câu hỏi
222 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

14.1 K lượt thi 34 câu hỏi
183 người thi tuần này

Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

4 K lượt thi 15 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

14 K lượt thi 39 câu hỏi
119 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
111 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Reading có đáp án

2.4 K lượt thi 5 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

1. have to

2. shouldn’t

3. can’t

4. mustn’t

5. Can

6. must

7. don’t have to

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta phải có mặt tại triển lãm trước 9:00 sáng. (Đó là nghĩa vụ của chúng tôi. Người lãnh đạo đã nói như vậy.

2. Bạn không nên chơi trò chơi điện tử quá nhiều. (Tôi khuyên bạn không nên).

3. Bạn không thể vào phòng thí nghiệm máy tính. (Bạn không được phép).

4. Bạn không được phép dùng điện thoại trong giờ học. (Nó trái với luật đề ra).

5. Tôi có thể rời khỏi lớp học sớm được không? Tôi bị đau bụng. (Nó có ổn không nếu …).

6. Tôi phải tôn trọng giáo viên của chúng tôi. (Đó là nghĩa vụ của chúng tôi.)

7. Bạn không phải nấu cơm tối nay. Chúng ta sẽ ra ngoài ăn. (Nó không cần thiết).

Lời giải

1. should

2. have to

3. can’t

4. mustn’t

5. don’t have to

6. mustn’t

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tôi sẽ đi mua sắm vào lát nữa. Tôi muốn mua máy tính bảng mới.

B: Bạn nên đến trung tâm thương mại mới. Nó rất tuyệt.

2. A: Bạn dành quá nhiều thời gian trước màn hình phải không?

B: Đúng vậy, bác sĩ phải tôi phải dừng sử dụng máy tính của mình.

3. A: Liệu có ổn không nếu chờ ở đây?

B: Xin lỗi, bạn không thể. Hãy chờ ở ngoài.

4. A: Lớp học máy tính bắt đầu vào lúc 7 giờ.

B: Chúng ta không được đến muộn.

5. A: Bạn không phải mua vé. Vào cửa miễn phí đấy.

B: Thật hả?

6. A: Bạn không được vào phòng máy tính.

B: Xin lỗi. Tôi không nhìn thấy biển báo.

Lời giải

1. You can go.

2. You mustn’t eat in the computer lab.

3. Can I take some pictures?

4. We must respect the rules.

5. You shouldn’t eat too much fast food.

6. You don’t have to call Mark.

7.  We have to wear gloves in the lab.

8.  You should go jogging every day.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể đi.

2. Bạn không được ăn trong phòng máy tính.

3. Tôi có thể chụp vài bức ảnh không?

4. Chúng ta phải tôn trọng luật.

5. Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.

6. Bạn không phải gọi cho Mark.

7.  Chúng ta phải đeo găng tay trong phòng thí nghiệm.

8.  Bạn nên đi chạy bộ mỗi ngày.

Lời giải

1. I can watch TV after dinner.

2. I can’t stay out after 11 p.m.

3. Can I use your tablet?

4. I must practise hard to become a better volleyball player.

5. I mustn’t use my mobile phone in class.

6. I have to help with the household chores at home.

7. I don’t have to walk to school. My dad gives me a lift.

8. I should exercise every day.

9. I shouldn’t eat a lot of junk food.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể xem TV sau bữa tối.

2. Tôi không thể ở ngoài sau 11 giờ.

3. Tôi có thể sử dụng máy tính bảng của bạn không?

4. Tôi phải luyện tập chăm chỉ để trở thành vận động viên bóng chuyền giỏi hơn.

5. Tôi không được sử dụng điện thoại trong lớp.

6. Tôi phải giúp đỡ việc nhà ở nhà.

7. Tôi không phải đi bộ đến trường. Bố đưa tôi đi.

8. Tôi nên tập thể dục mỗi ngày.

9. Tôi không nên ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.

Lời giải

A: I mustn’t eat in class. (school)

B: I have to take off my shoes when I get in the house. (home)

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi phải đi ngủ trước 10 giờ.

B: Tôi có thể đi ngủ muộn một chút vào cuối tuần.

A: Chúng ta không được nói khi giáo viên ra bài.

B: Chúng ta có thể trả lời các câu hỏi khi chúng ta không hiểu gì đó.

A: Tôi không được ăn trong lớp (trên trường)

B: Tôi phải cởi giày trước khi vào nhà. (nhà).

4.6

699 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%