Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 4 Progress Check trang 76 có đáp án

19 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 8 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

826 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

14.7 K lượt thi 43 câu hỏi
392 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

12.8 K lượt thi 25 câu hỏi
227 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

14.1 K lượt thi 35 câu hỏi
222 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

14.1 K lượt thi 34 câu hỏi
183 người thi tuần này

Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

4 K lượt thi 15 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

14 K lượt thi 39 câu hỏi
119 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
111 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Reading có đáp án

2.4 K lượt thi 5 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

1. repairs

2. tablet

3. text

4. console

5. mechanic

6. designer

7. photographer

8. reality

Hướng dẫn dịch:

1. Kỹ thuật viên CNTT sửa chữa phần mềm.

2. Anh ấy đọc sách trên máy tính bảng.

3. Tôi không gửi tin nhắn văn bản.

4. Chúng tôi chơi game trên máy điều khiển trò chơi.

5. Một người thợ sửa xe ô tô.

6. Mary là một nhà thiết kế trò chơi.

7. Tôi thích chụp ảnh. Tôi muốn trở thành nhiếp ảnh gia.

8. Bố của anh ấy mua cho anh ấy tai nghe thực tế ảo.

Lời giải

1. speakers

2. screen

3. keyboard

4. router

5. drive

Hướng dẫn dịch:

1. Loa của tôi không hoạt động, tôi không thể nghe nhạc.

2. Để chọn tệp trên màn hình, bạn phải nhấn vào nó.

3. Bạn cần bàn phím để viết trên máy tính.

4. Chúng ta kết nối với Internet bằng bộ định tuyến.

5. Tôi có bộ nhớ USB.

Lời giải

1. to see

2. to join

3. to share

4. tell

5. learn

6. surfing

7. to go

8. to get

9. listening

10. to help

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn nhìn thấy nó không?

2. Cô ấy quyết định tham gia vào cuộc thi trò chơi.

3. Anh ấy đồng ý chia sẻ máy tính với tôi.

4. Bạn không được nói dối.

5. Anh ấy không thể học lái xe.

6. Tôi yêu việc lướt Internet.

7. Tôi muốn ra ngoài tối nay.

8. Cô ấy muốn lấy laptop.

9. Tôi ghét nghe nhạc jazz.

10. Anh ấy hứa sẽ giúp tôi.

Lời giải

1. have to

2. has to

3. don’t have to

4. mustn’t

5. must

6. shouldn’t

7. Can

8. Can

9. should

10. can’t

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi phải tập trung ở lớp. Giáo viên bảo vậy.

2. Jane phải đến ngân hàng. Cô ấy cần một ít tiền.

3. Chúng tôi không cần đến trường hôm nay. Hôm nay là Chủ nhật.

4. Bạn không được phép chạm vào đấy. Nó bị cấm.

5. Tôi phải học thêm về máy tính. Tôi muốn trở thành kỹ thuật viên công nghệ thông tin.

6. Bạn không nên dành quá nhiều thời gian trước màn hình máy tính.

7. Làm ơn cho tôi một ít trà?

8. Bạn có thể giúp tôi gửi email không?

9. Bàn phím của cậu cũ quá rồi. Cậu nên mua một cái mới.

10. Mary không thể đến bữa tiệc. Cô ấy cảm thấy không khỏe.

Lời giải

1. DigiFan là một cửa hàng trò chơi điện tử.

2. Có một cuộc thi về thiết kế game trên máy tính mới.

3. Họ sẽ thông báo người thắng cuộc vào 31 tháng 8.

4. Mọi người có thể gửi bài dự thi của mình qua email hoặc qua đường bưu điện.

5. Họ cũng có thể gửi bài dự thi của mình tại các quầy báo trên toàn quốc.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

695 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%