Câu hỏi:
10/11/2022 349Fill in each gap with speakers, router, keyboard, screen or drive. (Điền vào chỗ trống các từ speakers, router, keyboard, screen hoặc drive.)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. speakers
2. screen
3. keyboard
4. router
5. drive
Hướng dẫn dịch:
1. Loa của tôi không hoạt động, tôi không thể nghe nhạc.
2. Để chọn tệp trên màn hình, bạn phải nhấn vào nó.
3. Bạn cần bàn phím để viết trên máy tính.
4. Chúng ta kết nối với Internet bằng bộ định tuyến.
5. Tôi có bộ nhớ USB.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Use the information in Exercise 5 to write an email to your friend. Tell him/her about the competition, explain the rules and suggest creating a character together (about 60- 80 words). (Sử dụng các thông tin ở bài 5 để viết email cho bạn của bạn. Nói cho anh/cô ấy về cuộc thi, giải thích luật và gợi ý tạo nhân vật cùng nhau (khoảng 60- 80 từ.)
Câu 2:
Listen to an announcement and decide if the statements (1- 5) are R(Right) or W(wrong). (Nghe thông báo và quyết định xem mệnh đề (1- 5) nào đúng (R) hoặc sai (W).
Câu 3:
Read the entries and decide if the statements (1- 5) are R (right) or W (wrong). (Đọc các bài đăng và quyết định xem mệnh đề nào (1– 5) là đúng (R) hoặc sai (W).)
Câu 4:
Fill in each gap with mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality or tablet. (Điền các từ mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality hoặc tablet.)
Câu 5:
Put the verbs in brackets into the to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Chia các động từ trong ngoặc thành dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc dạng -ing.)
Câu 6:
Complete the dialogue. Use sentences (a- e). (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các câu (a- e).)
Bài 6: Kĩ năng đọc – đọc hiểu
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 4: Ngữ âm – âm /Ʒ / và /Ʃ /
Bài 2: Ngữ pháp so sánh : ( not) as…as, the same as, different from
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
về câu hỏi!