Câu hỏi:
12/07/2024 392Put the verbs in brackets into the to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Chia các động từ trong ngoặc thành dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc dạng -ing.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. to see
2. to join
3. to share
4. tell
5. learn
6. surfing
7. to go
8. to get
9. listening
10. to help
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn nhìn thấy nó không?
2. Cô ấy quyết định tham gia vào cuộc thi trò chơi.
3. Anh ấy đồng ý chia sẻ máy tính với tôi.
4. Bạn không được nói dối.
5. Anh ấy không thể học lái xe.
6. Tôi yêu việc lướt Internet.
7. Tôi muốn ra ngoài tối nay.
8. Cô ấy muốn lấy laptop.
9. Tôi ghét nghe nhạc jazz.
10. Anh ấy hứa sẽ giúp tôi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Use the information in Exercise 5 to write an email to your friend. Tell him/her about the competition, explain the rules and suggest creating a character together (about 60- 80 words). (Sử dụng các thông tin ở bài 5 để viết email cho bạn của bạn. Nói cho anh/cô ấy về cuộc thi, giải thích luật và gợi ý tạo nhân vật cùng nhau (khoảng 60- 80 từ.)
Câu 2:
Listen to an announcement and decide if the statements (1- 5) are R(Right) or W(wrong). (Nghe thông báo và quyết định xem mệnh đề (1- 5) nào đúng (R) hoặc sai (W).
Câu 3:
Read the entries and decide if the statements (1- 5) are R (right) or W (wrong). (Đọc các bài đăng và quyết định xem mệnh đề nào (1– 5) là đúng (R) hoặc sai (W).)
Câu 4:
Complete the dialogue. Use sentences (a- e). (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các câu (a- e).)
Câu 5:
Fill in each gap with mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality or tablet. (Điền các từ mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality hoặc tablet.)
về câu hỏi!