Câu hỏi:
10/11/2022 641Put the verbs in brackets into to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Điền các động từ trong ngoặc ở dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc thêm -ing.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. to watch
2. shopping
3. get/ losing
4. to install
5. show
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có muốn xem phim trên TV không?
B: Không hẳn.
2. A: Bạn có muốn đi mua sắm cuối tuần này không?
B: Không, tôi không muốn.
3. A: Bạn không nên buồn vì chiếc thẻ bộ nhớ USB bị hư.
B: Nhưng tớ chỉ ghét việc làm mất các tệp.
4. A: Tôi đang chờ chiếc máy tính mới của tôi.
B: Tôi mong bạn sẽ cài đặt được tất cả các chương trình mà bạn cần.
5. A: Bạn có thể chỉ cho tôi cách để kết nối TV với laptop không?
B: Không phải lúc này. Tôi đang làm bài tập.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the verbs in brackets into to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Điền các động từ trong ngoặc ở dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc thêm -ing.)
Câu 2:
Complete the sentences. Then practise with your partner. (Hoàn thành các câu. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)
Câu 3:
Put the verbs in brackets into to- infinitive or infinitive without to. (Điền động từ trong ngoặc dưới dạng to- nguyên thể và nguyên thể không to.)
Câu 4:
Use these words to continue the story. (Sử dụng các từ dưới đây để tiếp tục câu chuyện.)
về câu hỏi!