Câu hỏi:
10/11/2022 475Put the verbs in brackets into to- infinitive or infinitive without to. (Điền động từ trong ngoặc dưới dạng to- nguyên thể và nguyên thể không to.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. to send
2. to see/ go
3. to take
4. to meet/ join
5. to go/ to study
6. to buy/ play
Hướng dẫn dịch:
1. A: John đâu rồi?
B: Ở văn phòng. Paul yêu cầu anh ấy gửi một số email.
2. A: Tôi muốn xem cửa hàng máy tính mới.
B: Chúng ta có thể đến đấy nếu bạn muốn.
3. A: Bạn có thích chuyến đi đến bảo tàng khoa học không?
B: Có, Tôi đã chụp được một số bức ảnh tuyệt vời.
4. A: Chúng tôi mong được gặp giáo viên IT vào sáng nay.
B: Tôi cùng các bạn nhé?
5. A: Bạn có muốn đi đến cửa hàng máy tính cùng tôi không?
B: Tôi không chắc. Tôi cần học cho bài kiểm tra.
6. A: Tôi muốn mua Modern Warfare cho Tony.
B: Thật hả? Tôi nghĩ anh ấy không thể chơi mấy tựa game điện tử giống thế.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the verbs in brackets into to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Điền các động từ trong ngoặc ở dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc thêm -ing.)
Câu 2:
Put the verbs in brackets into to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Điền các động từ trong ngoặc ở dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc thêm -ing.)
Câu 3:
Complete the sentences. Then practise with your partner. (Hoàn thành các câu. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)
Câu 4:
Use these words to continue the story. (Sử dụng các từ dưới đây để tiếp tục câu chuyện.)
về câu hỏi!