Câu hỏi:
11/07/2024 403Use these words to continue the story. (Sử dụng các từ dưới đây để tiếp tục câu chuyện.)
Quảng cáo
Trả lời:
S1: My best friend, Tony, loves playing computer games.
S2: Last Friday, he couldn’t go out, so he stayed in to play his new video game.
S3: He said to his mum, “Can I play my computer game?”
S4: She said, “Clean your room first, then you can play it.”
S5: So Tony managed to clean his room.
S6: When the room was clean, he said: “I want to play my game now!”
S7: His mum asked to his room.
S8: When she saw it, she said: “ OK, you can play it now.”
S9: So Tony started his game.
S10: But he didn’t manage to finish it because the phone rang.
S11: It was his best friend Bert. He wanted to come round to watch a film.
Hướng dẫn dịch:
S1: Bạn thân của tôi, Tony, yêu thích việc chơi game trên máy tính.
S2: Thứ sáu tuần trước, anh ấy đã không thể ra ngoài, vì vậy anh ấy đã ở nhà để chơi tựa game mới.
S3: Anh ấy đã bảo với mẹ: “Con có thể chơi game trên máy tính không ạ?”
S4: Bà ấy đã trả lời: “Dọn dẹp phòng của con trước, sau đó con có thể chơi.”
S5: Vì vậy Tony đã dọn phòng của mình.
S6: Khi căn phòng đã sạch sẽ, anh ấy lại bảo: “ Con muốn chơi game bây giờ ạ.”
S7: Mẹ của anh ấy đã yêu cầu kiểm tra phòng.
S8: Khi bà ấy đã nhìn phòng, bà ấy bảo: “Được rồi, con có thể chơi game bây giờ.”
S9: Vì vậy Tony đã bắt đầu chơi game.
S10: Nhưng anh ấy đã không thể chơi xong vì điện thoại reo lên.
S11: Đó là bạn thân của anh ấy, Bert. Bert muốn đi đâu đó để xem phim.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. chatting
2. to download
3. to study
4. coming
5. help
6. listening
7. fix
8. to give
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích nói chuyện trực tuyến với bạn bè.
2. Cô ấy đã tải xuống được nhiều tệp.
3. Anh ấy quyết định học kỹ sư máy tính.
4. Cậu có muốn đi với chúng tớ đến bảo tàng không?
5. Tớ có thể giúp cậu như thế nào?
6. Tôi ghét nghe nhạc cổ điển.
7. Tôi không thể sửa được laptop.
8. Tôi đã hứa sẽ tặng Ann một con chuột máy tính mới vào sinh nhật của cô ấy.
Lời giải
1. to watch
2. shopping
3. get/ losing
4. to install
5. show
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có muốn xem phim trên TV không?
B: Không hẳn.
2. A: Bạn có muốn đi mua sắm cuối tuần này không?
B: Không, tôi không muốn.
3. A: Bạn không nên buồn vì chiếc thẻ bộ nhớ USB bị hư.
B: Nhưng tớ chỉ ghét việc làm mất các tệp.
4. A: Tôi đang chờ chiếc máy tính mới của tôi.
B: Tôi mong bạn sẽ cài đặt được tất cả các chương trình mà bạn cần.
5. A: Bạn có thể chỉ cho tôi cách để kết nối TV với laptop không?
B: Không phải lúc này. Tôi đang làm bài tập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Friends plus có đáp án - Đề 02
Đề thi giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Explore English có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)