Câu hỏi:
11/07/2024 837Identify the tenses of the verbs in bold in sentences (1–5). Then match them to their uses (a–e). (Xác định các thì của động từ in đậm trong các câu (1–5). Sau đó, nối chúng với mục đích sử dụng của chúng (a – e).)
1. |
|
They got their tickets, entered the theatre and walked to their seats.
2. |
|
Eva was watching TV at 9:15 last night.
3. |
|
Frank was practising his role when the director called him into her office.
4. |
|
At 7 o’clock yesterday evening, I was listening to music while Ann was watching TV.
5. |
|
We went to the theatre yesterday.
a. actions that happened one after another in the past
b. an action that was happening at a definite time in the past
c. actions that were happening at the same time in the past
d. an action that happened at a certain time in the past
e. an action that was happening in the past when another action interrupted it
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. A |
2. B |
3. E |
4. C |
5. D |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ nhận vé, vào nhà hát và đi về chỗ ngồi. - những hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ
2. Eva đã xem TV lúc 9:15 tối qua. - một hành động đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
3. Frank đang thực hiện vai trò của mình thì giám đốc gọi anh vào văn phòng của cô ấy. - một hành động đang xảy ra trong quá khứ khi một hành động khác làm gián đoạn hành động đó
4. Lúc 7 giờ tối hôm qua, tôi nghe nhạc trong khi Ann xem TV. - những hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ
5. Hôm qua chúng tôi đã đến nhà hát. - một hành động đã xảy ra vào một thời điểm nhất định trong quá khứ
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a short paragraph about a bad experience you had (about 120–150 words). Think about what happened, when/where it happened, what you did and how you felt. (Viết một đoạn văn ngắn về trải nghiệm tồi tệ mà bạn đã có (khoảng 120–150 từ). Nghĩ về những gì đã xảy ra, khi nào / ở đâu, bạn đã làm gì và bạn cảm thấy thế nào.)
Câu 2:
Make as many sentences as possible as in the example. Write in your notebook. (Đặt càng nhiều câu như trong ví dụ càng tốt. Viết vào tập của bạn.)
1. wait for / bus 2. cook / lunch 3. shop / groceries 4. watch / TV 5. walk / park |
A. mobile phone / ring B. read / book C. start / rain D. do / my homework E. see / my friend |
1. I was waiting for the bus when my mobile phone rang.
While I was waiting for the bus, my mobile phone rang.
Câu 3:
Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc thành thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
David and Lucy threw a party for their mum’s 40th birthday last weekend. They 1) _________________ (decorate) the house when their cousins 2) _________________ (come) to help. At 4 o’clock, David 3) _________________ (prepare) a special meal and Lucy 4) _________________ (wrap) their mum’s present. Their cousins 5) _________________ (blow) up balloons. At 6 o’clock. They 6) _________________ (sit) in the living room when someone 7) _________________ (knock) on the door. It was their uncle, Tom, and his band. By the time David and Lucy’s mum 8) _________________ (get) home, everything was ready and all the guests were there.
Câu 5:
Ask and answer questions about a bad experience as in the example. (Hỏi và trả lời về một trải nghiệm tồi tệ như ví dụ.)
1. What / happen / yesterday? – There / be / fire.
A: What happened yesterday?
B: There was a fire.
2. Where / be / you? – I / be / the living room.
3. What / you do? – I / listen to music.
4. How / you get out? – Some firefighters / help me out.
5. How / fire start? – My next door neighbour / fry fish / when / oil / catch on fire.
6. How / you feel? – I / feel scared.
Câu 6:
Complete the text with the Past Simple of the verbs in the list. (Hoàn thành văn bản với thì quá khứ Đơn của các động từ trong danh sách.)
• buy • drive • read • take • meet • |
Last Thursday morning, Anna 1) woke up early. She 2) ___________ the paper and drank a cup of tea. Then, she 3) ___________ to her office in her car. She started work at 8:30 and 4) ___________ a break at 1:00 for lunch. During her lunch break, she 5) ___________ her friend, Peter. They 6) ___________ sandwiches from a shop and sat in the park to eat them. Anna returned to her office and finished work at 5:00.
Câu 7:
Form questions in the Past Simple, then answer them. (Đặt câu hỏi bằng thì quá khứ đơn, sau đó trả lời chúng.)
1. you / get up early / yesterday?
về câu hỏi!