Câu hỏi:
12/07/2024 3,619Write a short paragraph about a bad experience you had (about 120–150 words). Think about what happened, when/where it happened, what you did and how you felt. (Viết một đoạn văn ngắn về trải nghiệm tồi tệ mà bạn đã có (khoảng 120–150 từ). Nghĩ về những gì đã xảy ra, khi nào / ở đâu, bạn đã làm gì và bạn cảm thấy thế nào.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
At 3 o’clock yesterday afternoon, I was sitting in the living room and I was listening to music when a fire broke out from the kitchen of the house next door. A lot of smoke was getting into my room through the window. I ran downstairs to get out of the house but I couldn’t open the door. My brother locked it from outside when he went to the shop to buy some food for dinner. I thought I would die but luckily, the firefighters arrived very quickly. They helped me out and put out the fire. My neighbour was frying fish when the oil caught on fire. That’s how the fire started. I felt so scared but lucky to be alive.
Hướng dẫn dịch:
Vào lúc 3 giờ chiều hôm qua, tôi đang ngồi trong phòng khách và nghe nhạc thì ngọn lửa bùng lên từ nhà bếp của ngôi nhà bên cạnh. Có rất nhiều khói đang bay vào phòng tôi qua cửa sổ. Tôi chạy xuống cầu thang để ra khỏi nhà nhưng tôi không thể mở cửa. Anh/Em trai tôi đã khóa nó từ bên ngoài khi anh ấy đến cửa hàng để mua một số thức ăn cho bữa tối. Những tưởng mình sẽ chết nhưng may mắn thay, lực lượng cứu hỏa đến rất nhanh. Họ đã giúp tôi ra ngoài và dập lửa. Người hàng xóm của tôi đang chiên cá thì dầu bắt lửa. Đó là cách ngọn lửa bắt đầu. Tôi cảm thấy rất sợ hãi nhưng may mắn là vẫn còn sống.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Make as many sentences as possible as in the example. Write in your notebook. (Đặt càng nhiều câu như trong ví dụ càng tốt. Viết vào tập của bạn.)
1. wait for / bus 2. cook / lunch 3. shop / groceries 4. watch / TV 5. walk / park |
A. mobile phone / ring B. read / book C. start / rain D. do / my homework E. see / my friend |
1. I was waiting for the bus when my mobile phone rang.
While I was waiting for the bus, my mobile phone rang.
Câu 2:
Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc thành thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
David and Lucy threw a party for their mum’s 40th birthday last weekend. They 1) _________________ (decorate) the house when their cousins 2) _________________ (come) to help. At 4 o’clock, David 3) _________________ (prepare) a special meal and Lucy 4) _________________ (wrap) their mum’s present. Their cousins 5) _________________ (blow) up balloons. At 6 o’clock. They 6) _________________ (sit) in the living room when someone 7) _________________ (knock) on the door. It was their uncle, Tom, and his band. By the time David and Lucy’s mum 8) _________________ (get) home, everything was ready and all the guests were there.
Câu 4:
Ask and answer questions about a bad experience as in the example. (Hỏi và trả lời về một trải nghiệm tồi tệ như ví dụ.)
1. What / happen / yesterday? – There / be / fire.
A: What happened yesterday?
B: There was a fire.
2. Where / be / you? – I / be / the living room.
3. What / you do? – I / listen to music.
4. How / you get out? – Some firefighters / help me out.
5. How / fire start? – My next door neighbour / fry fish / when / oil / catch on fire.
6. How / you feel? – I / feel scared.
Câu 5:
Complete the text with the Past Simple of the verbs in the list. (Hoàn thành văn bản với thì quá khứ Đơn của các động từ trong danh sách.)
• buy • drive • read • take • meet • |
Last Thursday morning, Anna 1) woke up early. She 2) ___________ the paper and drank a cup of tea. Then, she 3) ___________ to her office in her car. She started work at 8:30 and 4) ___________ a break at 1:00 for lunch. During her lunch break, she 5) ___________ her friend, Peter. They 6) ___________ sandwiches from a shop and sat in the park to eat them. Anna returned to her office and finished work at 5:00.
Câu 6:
Form questions in the Past Simple, then answer them. (Đặt câu hỏi bằng thì quá khứ đơn, sau đó trả lời chúng.)
1. you / get up early / yesterday?
về câu hỏi!