Câu hỏi:

11/07/2024 509

Match the sentences (1–9) to the uses (a–i) of their tenses. (Nối các câu (1-9) với cách sử dụng (a – i) của chúng.)

1.

 

She’s late again. I will talk to the manager.

2.

 

Stop behaving like that or I will report you.

3.

 

The bus to work leaves at 7 o’clock.

4.

 

Look out! You are going to fall.

5.

 

I promise I will call you as soon as I get back from work.

6.

 

I think Kathy will be a doctor.

7.

 

I am seeing the manager at 3:30 p.m.

8.

 

I am going to start work next Monday.

9.

 

I will be 16 next month.

a. a future intention/plan

b. an on-the-spot decision

c. a prediction based on what we see

d. a prediction about the future based on what we think/believe

e. a promise

f. a threat

g. a fixed arrangement

h. a schedule

i. a future fact

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. b

2. f

3. h

4. c

5. e

6. d

7. g

8. a

9. i

 

Hướng dẫn dịch:

1-b. Cô ấy lại đến muộn. Tôi sẽ nói với người quản lý. - một quyết định ngay bây giờ

2-f. Đừng cư xử như vậy nữa nếu không tôi sẽ tố cáo bạn. - Một mối đe dọa

3-h. Xe buýt đến chỗ làm khởi hành lúc 7 giờ. - một lịch trình

4-c. Nhìn kìa! Bạn sẽ rơi đấy. - dự đoán dựa trên những gì chúng ta thấy

5-e. Tôi hứa tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đi làm về. – một lời hứa

6-d. Tôi nghĩ Kathy sẽ trở thành bác sĩ. – một dự đoán về tương lai dựa trên những gì chúng ta nghĩ/ tin

7-g. Tôi sẽ gặp quản lý vào lúc 3 giờ rưỡi chiều. – một kế hoạch đã lên lịch sẵn

8-a. Tôi sẽ bắt đầu công việc vào thứ hai tới – một dự định/ kế hoạch trong tương lai

9-i. Tôi sẽ sang tuổi 16 vào tháng tới – một sự thật trong tương lai

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

5. It’s very hot in here. I ______________ open the window.

Xem đáp án » 12/07/2024 5,680

Câu 2:

4. The meeting ______________ (start) at 4:00 p.m. Be there on time, please.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,693

Câu 3:

8. Be careful! You ______________ spill your coffee on your computer.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,572

Câu 4:

3. I promise I ______________ text you as soon as I finish the meeting.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,419

Câu 5:

3. If I forget to do my homework, _______________________ .

Xem đáp án » 12/07/2024 1,266

Câu 6:

Put the verbs in brackets into the correct forms of the second conditional. Add commas where necessary. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của câu điều kiện loại hai. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)

1. If you caught (catch) the bus to work, you wouldn’t be late.

2. If we printed on both sides we _____________ (save) paper.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,220

Câu 7:

3. The company ___________________ (open) at 9 o’clock every morning.

Xem đáp án » 11/07/2024 1,214

Bình luận


Bình luận