Câu hỏi:

11/07/2024 537

Match the sentences (1–9) to the uses (a–i) of their tenses. (Nối các câu (1-9) với cách sử dụng (a – i) của chúng.)

1.

 

She’s late again. I will talk to the manager.

2.

 

Stop behaving like that or I will report you.

3.

 

The bus to work leaves at 7 o’clock.

4.

 

Look out! You are going to fall.

5.

 

I promise I will call you as soon as I get back from work.

6.

 

I think Kathy will be a doctor.

7.

 

I am seeing the manager at 3:30 p.m.

8.

 

I am going to start work next Monday.

9.

 

I will be 16 next month.

a. a future intention/plan

b. an on-the-spot decision

c. a prediction based on what we see

d. a prediction about the future based on what we think/believe

e. a promise

f. a threat

g. a fixed arrangement

h. a schedule

i. a future fact

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. b

2. f

3. h

4. c

5. e

6. d

7. g

8. a

9. i

 

Hướng dẫn dịch:

1-b. Cô ấy lại đến muộn. Tôi sẽ nói với người quản lý. - một quyết định ngay bây giờ

2-f. Đừng cư xử như vậy nữa nếu không tôi sẽ tố cáo bạn. - Một mối đe dọa

3-h. Xe buýt đến chỗ làm khởi hành lúc 7 giờ. - một lịch trình

4-c. Nhìn kìa! Bạn sẽ rơi đấy. - dự đoán dựa trên những gì chúng ta thấy

5-e. Tôi hứa tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đi làm về. – một lời hứa

6-d. Tôi nghĩ Kathy sẽ trở thành bác sĩ. – một dự đoán về tương lai dựa trên những gì chúng ta nghĩ/ tin

7-g. Tôi sẽ gặp quản lý vào lúc 3 giờ rưỡi chiều. – một kế hoạch đã lên lịch sẵn

8-a. Tôi sẽ bắt đầu công việc vào thứ hai tới – một dự định/ kế hoạch trong tương lai

9-i. Tôi sẽ sang tuổi 16 vào tháng tới – một sự thật trong tương lai

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

5. It’s very hot in here. I ______________ open the window.

Xem đáp án » 12/07/2024 5,985

Câu 2:

4. The meeting ______________ (start) at 4:00 p.m. Be there on time, please.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,911

Câu 3:

8. Be careful! You ______________ spill your coffee on your computer.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,625

Câu 4:

3. I promise I ______________ text you as soon as I finish the meeting.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,563

Câu 5:

3. If I forget to do my homework, _______________________ .

Xem đáp án » 12/07/2024 1,319

Câu 6:

3. The company ___________________ (open) at 9 o’clock every morning.

Xem đáp án » 11/07/2024 1,279

Câu 7:

2. If I finish work early, we _____________ (have) dinner together.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,262