Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (Nhìn vào bức ảnh và lá thư. Viết từ)
 
                                    
                                                                                                                        Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (Nhìn vào bức ảnh và lá thư. Viết từ)

Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    1. pencil
2. ruler
3. notebook
4. eraser
Hướng dẫn dịch:
1. bút chì
2. thước kẻ
3. sổ tay
4. cục tẩy
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có tiết toán vào hôm nào?
B: Tớ có tiết toán vào mỗi thứ ba và thứ năm
Bạn có thích thể dục không? – Tớ có
Đây là thước của bạn phải không? – Đúng vậy
Lời giải
| 
 | Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday | 
| Girl | P.E | Math | Math | Music | English | 
| Boy | English | Music | P.E | Art, English | 
 | 
Hướng dẫn dịch:
- I have Math on Tuesdays and Wednesdays
(Tớ có tiết toán vào mỗi thứ ba và thứ tư)
- I have Art on Thursdays
(Tớ có tiết mĩ thuật vào mỗi thứ năm)
- I have Music on Tuesdays
(Tớ có tiết âm nhạc vào mỗi thứ ba)
- I have English on Mondays and Thursdays
(Tớ có tiết tiếng Anh vào mỗi thứ hai và thứ năm)


 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo