Câu hỏi:
15/11/2022 194Look at the picture. Complete the words. (Quan sát tranh. Hoàn thành các từ dưới đây)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. active, lazy
2. unfit, fit
3. healthy, unhealthy
4. well, ill
5. hungry, thirsty
Hướng dẫn dịch:
1. Julie rất năng động nhưng em của cô ấy thì lười
2. Oscar thì không đủ sức khỏe còn bố cậu ấy thì khỏe mạnh.
3. Ollie ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe còn Martin ăn đồ ăn không tốt cho sức khỏe
4. Murat thì khỏe nhưng em của bạn ấy hôm nay ốm
5. Katy thì đói còn Billy thì khát.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to Poppy and Ben answer the quiz. Write P next to Poppy’s answers and B next to Ben’s answer. (Nghe Poppy và Ben trả lời câu hỏi. Viết P cạnh câu trả lời của Poppy và viết B cạnh câu trả lời của Ben)
Câu 2:
Listen again and write True or False (Nghe lại và viết Đúng, Sai)
Câu 3:
Complete the dialogues with the given words (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho)
Câu 4:
Complete the sentences (hoàn thành câu)
1. I’m unfit because I rarely do exercise.
2. When I’m hungry, I make a small chicken sandwich.
3. When I’m thirsty, I drink some cold water.
4. I eat healthy food like fruits, vegetables and chicken.
5. I sometimes eat unhealthy food such as crisp, sweets or chocolate.
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 3)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 8)
về câu hỏi!