Câu hỏi:
15/11/2022 239Look at the picture. Complete the words. (Quan sát tranh. Hoàn thành các từ dưới đây)
Quảng cáo
Trả lời:
1. active, lazy
2. unfit, fit
3. healthy, unhealthy
4. well, ill
5. hungry, thirsty
Hướng dẫn dịch:
1. Julie rất năng động nhưng em của cô ấy thì lười
2. Oscar thì không đủ sức khỏe còn bố cậu ấy thì khỏe mạnh.
3. Ollie ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe còn Martin ăn đồ ăn không tốt cho sức khỏe
4. Murat thì khỏe nhưng em của bạn ấy hôm nay ốm
5. Katy thì đói còn Billy thì khát.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to Poppy and Ben answer the quiz. Write P next to Poppy’s answers and B next to Ben’s answer. (Nghe Poppy và Ben trả lời câu hỏi. Viết P cạnh câu trả lời của Poppy và viết B cạnh câu trả lời của Ben)
Câu 2:
Listen again and write True or False (Nghe lại và viết Đúng, Sai)
Câu 3:
Complete the dialogues with the given words (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho)
Câu 4:
Complete the sentences (hoàn thành câu)
1. I’m unfit because I rarely do exercise.
2. When I’m hungry, I make a small chicken sandwich.
3. When I’m thirsty, I drink some cold water.
4. I eat healthy food like fruits, vegetables and chicken.
5. I sometimes eat unhealthy food such as crisp, sweets or chocolate.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận