Câu hỏi:
13/07/2024 1,343Write about things you like or don’t like doing at these different times. Use the given words to help you. (Viết về những thứ bạn thích và không thích làm ở những khoảng thời gian khác nhau. Dùng những từ đã cho để giúp bạn).
Quảng cáo
Trả lời:
I like play football with my friends after school. In the evenings, my family and I love cooking dinner together and then we watch TV. I don’t mind washing dishes or cleaning the kitchen.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích chơi bóng đá với bạn bè sau khi tan học. Vào mỗi buổi tối, tôi và gia đình yêu thích việc nấu cơm cùng nhau rồi sau đó xem ti vi. Tôi không bận tâm việc phải rửa bát hay dọn dẹp phòng bếp.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. We should revise for our exams.
2. You should try to be more active.
3. You shouldn’t be lazy at school.
4. You should eat healthy food every day.
5. I should sleep eight hours for every night.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta nên ôn tập cho bài kiểm tra.
2. Bạn nên cố gắng trở nên năng động hơn.
3. Bạn không nên lười nhác ở trường.
4. Bạn nên ăn uống lành mạnh mỗi ngày.
5. Tôi nên ngủ đủ tám tiếng mỗi đêm.
Lời giải
1. Megan and Hannah hate getting up early.
2. Harry love cycling to school.
3. Megan and Hannah don’t mind cycling to school.
4. Harry hates chatting on the internet.
5. Megan and Hannah like chatting on the internet.
6. Megan and Hannah like playing video games.
7. Harry loves playing video games.
Hướng dẫn dịch:
1. Megan và Hannah ghét việc phải dậy sớm.
2. Harry yêu việc đạp xe đi học.
3. Megan và Hannah không quan tâm đến việc đạp xe đi học.
4. Harry ghét việc nói chuyện phiếm trên internet.
5. Megan và Hannah thích nói chuyện phiếm trên internet.
6. Megan và Hannah thích chơi trò chơi điện tử.
7. Harry yêu thích chơi trò chơi điện tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es