Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 5: Food and health Language Focus trang 39 có đáp án
18 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
3 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit Starter : Hello - Listening: Thể thao - Right on có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. swimming |
2. doing |
3. sitting |
4. revising |
5. cycling |
6. eating |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô gái ấy thích bơi trong biển
2. Bạn thích làm gì vào thứ bảy?
3. Molly thích ngồi trên sô pha mỗi buổi tối
4. Họ ghét ôn tập cho bài kiểm tra
5. Tôi yêu việc đạp xe với chiếc xe đạp mới của tôi
6. Cô ấy ghét ăn thức ăn nhanh như hăm bơ gơ
Lời giải
1. Megan and Hannah hate getting up early.
2. Harry love cycling to school.
3. Megan and Hannah don’t mind cycling to school.
4. Harry hates chatting on the internet.
5. Megan and Hannah like chatting on the internet.
6. Megan and Hannah like playing video games.
7. Harry loves playing video games.
Hướng dẫn dịch:
1. Megan và Hannah ghét việc phải dậy sớm.
2. Harry yêu việc đạp xe đi học.
3. Megan và Hannah không quan tâm đến việc đạp xe đi học.
4. Harry ghét việc nói chuyện phiếm trên internet.
5. Megan và Hannah thích nói chuyện phiếm trên internet.
6. Megan và Hannah thích chơi trò chơi điện tử.
7. Harry yêu thích chơi trò chơi điện tử.
Lời giải
I like play football with my friends after school. In the evenings, my family and I love cooking dinner together and then we watch TV. I don’t mind washing dishes or cleaning the kitchen.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích chơi bóng đá với bạn bè sau khi tan học. Vào mỗi buổi tối, tôi và gia đình yêu thích việc nấu cơm cùng nhau rồi sau đó xem ti vi. Tôi không bận tâm việc phải rửa bát hay dọn dẹp phòng bếp.
Lời giải
1. We should revise for our exams.
2. You should try to be more active.
3. You shouldn’t be lazy at school.
4. You should eat healthy food every day.
5. I should sleep eight hours for every night.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta nên ôn tập cho bài kiểm tra.
2. Bạn nên cố gắng trở nên năng động hơn.
3. Bạn không nên lười nhác ở trường.
4. Bạn nên ăn uống lành mạnh mỗi ngày.
5. Tôi nên ngủ đủ tám tiếng mỗi đêm.
Lời giải
1. wear |
2. Don’t be |
3. don’t chat |
4. listen |
5. Don’t write |
6. don’t use |
7. don’t eat |
8. do |
Hướng dẫn dịch:
Trường Nguyễn Khuyến – đây là vài thông tin quan trọng cho tất cả học sinh mới. Hãy đọc cẩn thận.
- Luôn mặc đồng phục trường, không mặc quần áo thể thao. Các em có thể thấy mẫu đồng phục phù hợp trên trang web của trường.
- Không dậy muộn vào buổi sáng. Trường học bắt đầu lúc 7.00 mỗi ngày.
- Giữ im lặng trong lớp và không nói chuyện với bạn. Luôn nghe giáo viên khi thầy cô đang giảng bài.
- Không dùng bút mực viết tên lên bàn.
- Các em có thể mang điện thoại nhưng không được dùng trong lớp.
- Không ăn trong lớp. Các em chỉ được ăn trong căng tin của trường.
- Luôn làm bài tập về nhà mỗi tối. Điều này rất quan trọng.