Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 5: Food and health Language Focus trang 37 có đáp án
17 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Write C (countable) or U (uncountable)
1. rice (gạo) |
U |
2. sandwich (bánh mì kẹp) |
C |
3. apple juice (nước ép táo) |
U |
4. vegetable (rau) |
C |
5. cheese (phô mai) |
U |
6. grape (nho) |
C |
7. burger (bánh hăm bơ gơ) |
C |
8. meat (thịt) |
U |
9. pear (quả lê) |
C |
10. yoghurt (sữa chua) |
U |
Lời giải
1. a lot of
2. some
3. some
4. many
5. much
6. any
7. any
Lời giải
1. How many burgers do you eat?
2. How much cheese is there on the pizza?
3. How many nuts are there in the bag?
4. How much white rice do they usually eat?
5. How many sandwiches have you got?
6. How much milk does she drink?
7. How much bread have they got in the shop?
8. How many eggs are there on the table?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn ăn bao nhiêu cái hăm bơ gơ vậy?
2. Có bao nhiêu phô mai trên chiếc bánh pizza?
3. Có bao nhiêu hạt trong túi?
4. Họ thường ăn bao nhiêu cơm trắng?
5. Bạn có bao nhiêu chiếc bánh mì kẹp?
6. Cô ấy uống bao nhiêu sữa?
7. Họ có bao nhiêu bánh mì trong cửa hàng?
8. Có bao nhiêu trứng ở trên bàn?
Lời giải
1. a lot of |
2. much |
3. any |
4. a lot of |
5. some |
6. any |
7. much |
8. some |
Hướng dẫn dịch:
1. Laura ăn nhiều rau trong chế độ ăn của cô ấy.
2. Toby không có nhiều rau trong bữa ăn. Anh ấy thích ăn mì hơn.
3. Laura không bao giờ ăn thịt. Cô ấy ăn chay. Cô ấy thường ăn đậu.
4. Toby ăn nhiều thịt mỗi ngày.
5. Laura có vài món đồ ngọt. Cô ấy thích sô cô la.
6. Toby không hề ăn chút đồ ngọt nào.
7. Laura không uống nhiều nước. Cô ấy thích nước ép và sữa hơn.
8. Toby uống một chút nước trong mỗi bữa ăn.
Lời giải
Crisps |
Juice |
fruit |
chicken |
|
Me |
A lot of |
Some |
A lot of |
No |
My friend |
no |
A lot of |
Some |
some |
I eat a lot of crisps. I love them. My friend Minh never eats any crisps. He doesn’t like them. I like fruits so much. I can eat a lot of fruits everyday but I don’t like juice much. I just drink some juice when I don’t have enough milk. Whereas my friend love fruit juice, he can drink juice instead of water and he eats some fruit every day. I like eating meat except chicken. I don’t eat any chicken for meal but my friend has some fried chicken every weekend with his family.
Hướng dẫn dịch:
Tôi ăn nhiều khoai tây chiên. Tôi thích món đó. Bạn của tôi là Minh thì chẳng bao giờ ăn khoai tây chiên cả. Bạn ấy không thích. Tôi thì rất thích hoa quả, tôi có thể ăn hoa quả mỗi ngày nhưng tôi không thích nước ép lắm. Tôi chỉ uống chút nước ép khi tôi không có đủ sữa để uống thôi. Trong khi đó bạn của tôi thì rất yêu nước ép hoa quả, bạn ấy có thể uống nước ép they cho nước lọc và bạn ấy ăn chút hoa quả mỗi ngày. Tôi thì thích ăn thịt nhưng trừ thịt gà ra. Tôi chả ăn tí thịt gà nào cả, nhưng bạn tôi thì ăn gà rán vào mỗi cuối tuần cùng gia đình của bạn ấy.