Câu hỏi:
15/11/2022 421Look at the table. What do Laura and Toby eat? Complete the sentences with some, any, much, many and a lot of. (Quan sát bảng. Laura và Toby ăn gì? Hoàn thành câu với some, any, much, many và a lot of)
Quảng cáo
Trả lời:
1. a lot of |
2. much |
3. any |
4. a lot of |
5. some |
6. any |
7. much |
8. some |
Hướng dẫn dịch:
1. Laura ăn nhiều rau trong chế độ ăn của cô ấy.
2. Toby không có nhiều rau trong bữa ăn. Anh ấy thích ăn mì hơn.
3. Laura không bao giờ ăn thịt. Cô ấy ăn chay. Cô ấy thường ăn đậu.
4. Toby ăn nhiều thịt mỗi ngày.
5. Laura có vài món đồ ngọt. Cô ấy thích sô cô la.
6. Toby không hề ăn chút đồ ngọt nào.
7. Laura không uống nhiều nước. Cô ấy thích nước ép và sữa hơn.
8. Toby uống một chút nước trong mỗi bữa ăn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. How many burgers do you eat?
2. How much cheese is there on the pizza?
3. How many nuts are there in the bag?
4. How much white rice do they usually eat?
5. How many sandwiches have you got?
6. How much milk does she drink?
7. How much bread have they got in the shop?
8. How many eggs are there on the table?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn ăn bao nhiêu cái hăm bơ gơ vậy?
2. Có bao nhiêu phô mai trên chiếc bánh pizza?
3. Có bao nhiêu hạt trong túi?
4. Họ thường ăn bao nhiêu cơm trắng?
5. Bạn có bao nhiêu chiếc bánh mì kẹp?
6. Cô ấy uống bao nhiêu sữa?
7. Họ có bao nhiêu bánh mì trong cửa hàng?
8. Có bao nhiêu trứng ở trên bàn?
Lời giải
Write C (countable) or U (uncountable)
1. rice (gạo) |
U |
2. sandwich (bánh mì kẹp) |
C |
3. apple juice (nước ép táo) |
U |
4. vegetable (rau) |
C |
5. cheese (phô mai) |
U |
6. grape (nho) |
C |
7. burger (bánh hăm bơ gơ) |
C |
8. meat (thịt) |
U |
9. pear (quả lê) |
C |
10. yoghurt (sữa chua) |
U |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)