Câu hỏi:
13/07/2024 235Listen to four dialogues one at a time, pausing after each one. Which shops are the people in? (Nghe lần lượt bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Mọi người đang ở cửa hàng nào?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
I'd like a large bar of chocolate, please.
- Is this one big enough?
- Yes! How much is it?
- £2. It's on special offer.
- OK. I'll take it.
- Anything else?
- Yes, I’m looking for a copy of a magazine called “Stamp Collectors’ Monthly”. Have you got it?
- I’m afraid we don’t keep it in stock, no. I’ll order it for you, if you like.
- Thanks. When will it come in?
- In about three days, maybe four.
Làm ơn cho tôi một thanh sô cô la lớn.
- Cái này có đủ lớn không?
- Đúng! cái này giá bao nhiêu?
- £ 2. Đó là ưu đãi đặc biệt.
- Được. Tôi sẽ lấy nó.
- Còn gì nữa không?
- Có, tôi đang tìm một bản sao của tạp chí có tên là “Hàng tháng của những người sưu tập tem”. Bạn đã có nó chưa?
- Tôi e rằng chúng tôi không giữ nó trong kho, không. Tôi sẽ đặt hàng cho bạn, nếu bạn thích.
- Cảm ơn. Khi nào nó sẽ đến?
- Trong khoảng ba ngày, có thể là bốn ngày.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Where can you buy these things? Complete the names of the shops with the correct words (Bạn có thể mua những thứ này ở đâu? Hoàn thành tên của các cửa hàng với các từ chính xác)
Câu 2:
Complete the dialogues with the words below (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng các từ bên dưới)
Câu 3:
Listen and wrtie the numbers. Use the correct symbols (Nghe và viết các số. Sử dụng các ký hiệu chính xác)
Câu 4:
Complete the dialogues with the words below (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng các từ bên dưới)
Câu 5:
Where can you do these things? Complete the answers with the words below. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành câu trả lời bằng các từ bên dưới.)
Where can you ...
buy cold meat, cheese, olives, etc …?
Câu 6:
Where can you do these things? Complete the answers with the words below. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành câu trả lời bằng các từ bên dưới.)
Where can you ...
Câu 7:
Where can you do these things? Complete the answers with the words below. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành câu trả lời bằng các từ bên dưới.)
Where can you ...
buy a hot meal to eat at home?
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!