Bài tập Listening. Honesty pays có đáp án

87 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 9 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Gợi ý:

- Yes, I have. I found money when I was doing the laundry. I spent on buying some snacks. (Có, tôi đã từng. Tôi đã tìm thấy tiền khi tôi đang phơi quần áo. Tôi đã dùng nó để mua một số đồ ăn nhẹ)

Lời giải

Đáp án:    

- He found a lot of money in a shopping centre, but although he was homeless, he handed it in to the police. (Anh ấy nhặt được rất nhiều tiền trong một trung tâm mua sắm, nhưng mặc dù anh ấy là người vô gia cư, anh đã giao nó cho cảnh sát)

Nội dung bài nghe:

Glen James didn’t expect to get a reward for what he did. He thought he was just doing the right thing. But because of his honesty, this poor, homeless man from Boston now has enough money to live comfortably. Last February, James, who has been homeless for five years, was in a shopping centre when he noticed a bag on the floor. Nobody was near it. He picked it up and looked inside. He couldn’t believe his eyes. There was $42,000 in cash and traveller’s cheques in the bag. James didn’t think for one moment of keeping the money. He left the shopping centre and stopped a police car that was passing, and handed the bag to them. The bag also contained passports and tickets and the police soon found the owner of the bag, a Chinese student who was visiting Boston. When Ethan Whittington, a manager at an advertising agency, heard the story on the news, he decided to help James. He wanted to make life better for him. Twenty-six-year-old Whittington set up a website where people could donate money to James. He hoped to raise $50,000 but soon there was over $100,000. James is surprised and delighted at receiving the money. “I was only doing the right thing,’ he says. ‘Now I’ll have enough money to open a bank account!”

 

Hướng dẫn dịch:

Glen James không mong đợi nhận được phần thưởng cho những gì anh ấy đã làm. Anh ấy nghĩ rằng anh ấy chỉ đang làm điều đúng đắn. Nhưng chính nhờ sự trung thực của mình, người đàn ông nghèo, vô gia cư đến từ Boston này giờ đã có đủ tiền để sống thoải mái. Tháng 2 năm ngoái, James, một người vô gia cư đã 5 năm, đang ở trong một trung tâm mua sắm khi anh nhìn thấy một chiếc túi trên sàn nhà. Không ai ở gần đó. Anh nhặt nó lên và nhìn vào bên trong. Anh không thể tin vào mắt mình. Có 42.000 đô tiền mặt và séc du lịch trong túi. James đã không nghĩ gì đến việc giữ số tiền đó. Anh ta rời trung tâm mua sắm và dừng một chiếc xe cảnh sát đang chạy ngang qua, và đưa chiếc túi cho họ. Chiếc túi có chứa hộ chiếu và vé nên cảnh sát đã sớm tìm ra chủ nhân của chiếc túi, một sinh viên Trung Quốc đang đến thăm Boston. Khi Ethan Whittington, một người quản lý của một công ty quảng cáo, nghe câu chuyện trên bản tin, anh ấy đã quyết định giúp đỡ James. Anh ấy muốn làm cho cuộc sống của James trở nên tốt đẹp hơn. Whittington 26 tuổi đã lập một trang web để mọi người có thể quyên góp tiền cho James. Anh ấy hy vọng sẽ huy động được 50.000 đô la nhưng chẳng bao lâu sau đã có được hơn 100.000 đô la. James rất ngạc nhiên và vui mừng khi nhận được tiền. "Tôi chỉ làm điều đúng đắn," anh ấy nói. "Bây giờ tôi thậm chí có đủ tiền để mở cả tài khoản ngân hàng!"

Lời giải

Đáp án:

1. verb (động từ)

2. place (địa điểm)

3. noun (danh từ)

4. people (mọi người)

5. person (một người)

6. noun (danh từ)

7. number (số)

 

Hướng dẫn dịch:

Glen James sống ở Boston, nhưng trong năm năm qua anh ta _____. Tháng 2 năm ngoái, anh ấy tìm thấy một chiếc túi ở _____. Bên trong chiếc túi có rất nhiều _____. Thay vì giữ nó, anh ta đã báo với _____. Họ đã tìm được chủ của cái túi, người mà là một _____. Ethan Whittington đã nghe câu chuyện trên bản tin và ngay lập tức quyết định giúp Glen bằng cách lập một _____ và kêu gọi mọi người quyên góp tiền. Ông đã cố gắng kêu gọi được_____ cho Glen.

Lời giải

Đáp án:

1. has been homeless

2. a shopping centre

3. money

4. to the police

5. Chinese student

6. website

7. over $100,000

Nội dung bài nghe: bài tập 2

Lời giải

Đáp án:

Verbs to do with money (động từ dùng với tiền)

afford (chi trả)

exchange (trao đổi)

borrow (mượn)

buy (mua)

charge (trả tiền)

cost (có giá)

get a refund (nhận tiền trả lại)

give a refund (đưa tiền trả lại

save (tiết kiệm)

lend (cho mượn)

sell (bán)

save up (tiết kiệm cho cái gì)

waste (lãng phí)

spend (tiêu)

 

Đáp án:

- borrow >< lend; buy >< sell; get a refund >< give a refund; save –><spend.

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

398 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%