Bài tập Grammar Builder Unit 1 có đáp án

48 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 9 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

1. looked (nhìn)

11. felt (cảm nhận)

2. studied (học)

12. left (rời đi)

3. stopped (dừng)

13. spent (dành)

4. died (chết)

14. had (có)

5. moved (di chuyển)

15. gave (đưa)

6. compared (so sánh)

16. won (thắng)

7. agreed (đồng ý)

17. began (bắt đầu)

8. enjoyed (tận hưởng)

18. went (đi)

9. realised (nhận ra)

19. got (lấy)

10. dropped (rơi)

20. said (nói)

Lời giải

1. was

2. was

3. were

4. were

5. was

6. was

7. were

8. was

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi rất nhẹ nhõm về kết quả kỳ thi của mình.

2. Trung tâm thể thao đóng cửa vào cuối tuần trước.

3. Bạn cáu tôi vì đã đến muộn.

4. Có năm người chiến thắng trong cuộc xổ số của tuần trước.

5. Không có ai ở nhà sáng nay.

6. Ông tôi là một sinh viên tại Đại học Harvard.

7. Chúng tôi đi nghỉ ở Indonesia vào tháng 8 năm ngoái.

8. Bữa tiệc của Adam rất tuyệt vời.

Lời giải

1. stopped

2. worked

3. tried

4. planned

5. seemed

6. chatted

7. married

8. moved

 

Hướng dẫn dịch:

1. Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.

2. Các bạn của tôi đãlàm việc rất chăm chỉ cho các kỳ thi của họ.

3. Chúng tôi đã thử một số món ăn thú vị tại nhà hàng Lebanon.

4. Đêm qua, tôi đã lập kế hoạch kỳ nghỉ hè của tôi.

5. Bạn có vẻ rất khó chịu vào ngày hôm qua.

6. Tôi đã trò chuyện với em họ hàng giờ đêm qua.

7. Chú tôi đã kết hôn với người hàng xóm kế bên.

8. Theo đã chuyển nhà ba lần vào năm ngoái.

Lời giải

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

 

Hướng dẫn dịch:

Abby thân mến,

Bạn khoẻ chứ? Tôi đã thấy Ryan hôm qua và chúng tôi nói chuyện với nhau hàng giờ về bữa tiệc của Zak. Chúng tôi đều vui. Chúng tôi thật sự thích âm nhạc và đồ ăn cũng ngon nữa. Ryan rời đi trước nửa đêm, nhưng tôi ở tới tận 2 giờ sáng! Ngày hôm sau tôi cảm thấy rất mệt! Tôi mong bố mẹ của Ryan thấy ổn về mớ hỗn độn đó. Họ đã ra ngoài cả tối.

Hẹn gặp lại sớm nhé!

Ella

Lời giải

1. didn’t enjoy

2. couldn’t

3. didn’t win

4. wasn’t

5. didn’t feel

6. didn’t study

7. didn’t leave

8. didn’t spend

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi _____ bộ phim. Điều đó thật tồi tệ!

2. Ben _____ nói chuyện cho đến khi anh ấy lên ba.

3. Chúng tôi _____ trận đấu. Tỉ số là 2-1 nghiêng về đội còn lại.

4. Thời tiết _____ rất tốt ngày hôm qua.

5. Tôi _____ rất tốt ngày hôm qua. Tôi bị nhức đầu.

6. Joe đã trượt kỳ thi vì anh ấy _____ cho nó.

7. Chúng tôi đã đến muộn bởi vì chúng tôi _____ đủ sớm.

8. Fred _____ all his pocket money. Anh ấy đã cứu một số.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

234 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%