Bài tập Words Skills. Negative adjective prefixes có đáp án

38 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 6 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Gợi ý:

The notices warn people not to download the illegal copies of DVDs, films or music, etc. (Biển cảnh báo không được tải về bất hợp pháp những bản sao của băng đĩa, phim và các tài liệu khác)

Lời giải

Đáp án:

- Not a problem: Hannah

- A serious crime: Samantha, Joe

 

Hướng dẫn dịch:

Tải hay không tải?

Mark: DVD và trò chơi máy tính rất đắt. Không có gì ngạc nhiên khi mọi người tải xuống chúng một cách bất hợp pháp. Nhưng điều đó không công bằng đối với các công ty nhỏ và độc lập.

Samantha: Nó giống như việc ăn cắp từ một cửa hàng. Điều đó đơn giản là thiếu trung thực và không thể chấp nhận được.

Harry: Rất khó để bị bắt. Đó là lý do tại sao mọi người làm vậy.

Joe: Nó giống như một tội ác vô hình. Bạn không thể nhìn thấy nạn nhân. Đó là lý do tại sao nhiều người không cảm thấy tồi tệ về nó.

Hannah: Tôi không đồng cảm được với những công ty phim và âm nhạc lớn - họ kiếm bộn tiền, vì vậy tôi nghĩ việc tải xuống bất hợp pháp là bình thường.

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

Tiền tố phủ định: un-, in-, im-, ir-, il- and dis-

Khi chúng đứng trước các tính từ, chúng biến tính từ mang nghĩa ngược lại.

certain – uncertain (chắc chắn – không chắc chắn)

patient – impatient (kiên nhẫn – không kiên nhẫn)

honest – dishonest (trung thực - không trung thực)

responsible – irresponsible (có trách nhiệm – vô trách nhiệm)

 

Đáp án:

- acceptable >< unacceptable (chấp nhận được >< không chấp nhận được)

- dependent  >< independent (phụ thuộc >< độc lập)

- fair >< unfair (công bằng >< không công bằng)

- honest >< dishonest (trung thực >< không trung thực)

- legal >< illegal (hợp pháp >< bất hợp pháp)

- likely >< unlikely (có vẻ như >< không dễ gì)

- surprising >< unsuprising (bất ngờ >, không bất ngờ)

- visible >< invisible (hữu hình >< vô hình)

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể thường tìm thấy từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa của tính từ trong từ điển.

Đáp án:

Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?) (ảnh 2)

- loyal: trung thành

- Đồng nghĩa (SYN): faithful

- Trái nghĩa (OPP): disloyal

Lời giải

Đáp án:

1. Her bedroom is in a mess. (tidy)

Her bedroom is untidy.

2. That answer is wrong. (correct)

That answer is incorrect.

3. It isn't nice to tease your little sister. (kind)

It is unkind to tease your little sister.

4. He was very rude to me! (polite)

He was very impolite to me!

5. I'm unhappy with my exam results. (satisfied)

I’m dissatisfied with my exam results.

7. I can't do this exercise! (possible)

This exercise is impossible!

 

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng ngủ của cô ấy rất bừa bộn / không sạch sẽ.

2. Câu trả lời này sai / không đúng.

3. Không tốt khi chêu trọc em gái của con.

4. Anh ấy rất thô lỗ / bất lịch sự với tôi!

5. Tôi không hài lòng với kết qủa bài thi.

6. Tôi không thể làm bài này.

4.6

318 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%