Bài tập Grammar. Past continuous có đáp án
38 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Gợi ý:
→ Because the man was stading very still, wearing summer clothes and looking straight at the narrator. (Bởi vì anh ấy đứng rất im, mặc quần áo mùa hè và cứ nhìn thẳng vào người kể chuyện)
Hướng dẫn dịch:
Cầm ba lô trên tay, tôi bước xuống tàu ra sân ga đông đúc. Lúc đó là 7h30 tối. Mọi người đang hối hả về nhà. Một người mẹ và hai đứa con nhỏ của cô ấy đang ngồi trên một chiếc ghế dài. Người mẹ đang nói chuyện với cậu bé, nhưng cậu không nhìn bà. Cô bé đang khẽ hát và chơi với một món đồ chơi. Xung quanh họ, du khách đang hò hét chào nhau, vẫy tay chào tạm biệt, mang theo những chiếc túi nặng hoặc đang chạy để bắt tàu. Một người đàn ông rất cao đang đứng im gần lối ra. Tại sao anh ấy lại mặc quần áo mùa hè trong thời tiết này? Và tại sao anh ấy lại nhìn thẳng vào tôi cơ chứ?
Lời giải
Hướng dẫn dịch: Thì quá khứ tiếp diễn:
a. Chúng ta thường sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để thiết lập bối cảnh.
- Trời đang có tuyết. Hai người đàn ông đang đi bộ về nhà.
b. Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để nói về một hành động đang được thực hiện tại một thời điểm cụ thể.
- Vào lúc nửa đêm, tôi đang làm bài tập.
Đáp án:
were hurrying, were sitting, was talking, wasn’t looking, was singing, were shouting / waving / carrying / running, was standing, was he wearing, was he looking
Lời giải
Đáp án:
1. was shining
2. was rising
3. were carrying
4. was lying
5. was not sleeping
6. were sitting
7. sharing
8. were they listening
Hướng dẫn dịch:
Tôi rời khách sạn vào sáng sớm hôm sau. Mặt trời đã đang tỏa sáng rực rỡ và nhiệt độ đang tăng. Trong quảng trường, các chủ quán cà phê đang mang bàn ra bên ngoài. Một con chó đang nằm trên vỉa hè gần đó, nhưng nó không ngủ. Hai cô gái tuổi teen đang ngồi trên băng ghế và dùng chung tai nghe. Họ đang nghe gì nhỉ?
Lời giải
Đáp án:
1. - What was the mother doing?
- She was talking to her son.
2. - What was the boy doing?
- He wasn’t looking at his moher.
3. - What was the girl doing?
- She was singing quietly and playing with a toy.
4. - What were the other travellers doing?
- They were shouting greetins, waving goodbye, carrying heavy bags or running to catch trains.
5. - What was the tall man doing?
- He was stading very still, wearing summer clothes and looking straight at the narrator.
6. - What was the café owners doing?
- They were carrying tables outside.
7. - What was the dog doing?
- It was lying on the pavement, but it wasn’t sleeping.
8. - What were the teenage girls doing?
- They were sitting on a bench sharing headphones
Hướng dẫn dịch:
1. Người mẹ đã làm gì?
- Cô ấy đang nói chuyện với con trai mình.
2. - Cậu bé đã làm gì?
- Anh ấy không nhìn vào bãi cỏ của mình.
3. - Cô gái đã làm gì?
- Cô ấy đang hát nhẹ nhàng và chơi với một đồ chơi.
4. - Những du khách khác đã làm gì?
- Họ đang hét lên những tiếng xanh, vẫy tay chào tạm biệt, mang theo túi nặng hoặc chạy để bắt tàu.
5. - Người đàn ông cao lớn đã làm gì?
- Anh ta đang đi đứng rất yên tĩnh, mặc quần áo mùa hè và nhìn thẳng vào người kể chuyện.
6. - Các chủ quán cà phê đã làm gì?
- Họ đang mang bàn ra ngoài.
7. - Con chó đã làm gì?
- Nó nằm trên vỉa hè, nhưng nó không ngủ.
8. - Các cô gái tuổi teen đang làm gì?
- Họ đang ngồi trên băng ghế dùng chung tai nghe.
Lời giải
Gợi ý:
- A tourist was reading a book.
- Some birds were singing.
- Two taxi drivers were arguing.
- A street vendor was sitting on the pavement.
- A police officer was talking on the phone.
- Some schoolchildren were riding bikes.
- A shop owner was drinking juice.
- Some workmen were laughing.
- Some shoppers were taking photos.
Hướng dẫn dịch:
- Một người khách du lịch đang đọc sách.
- Những chú chim đang hót.
- Hai tài xế taxi đang cãi nhau.
- Một người bán hàng rong đang ngồi trên vỉa hè.
- Một cảnh sát đang nói chuyện điện thoại.
- Những em học sinh đang đạp xe.
- Người chủ cửa hàng đang uống nước.
- Những bác công nhân đang cười.
- Những người mua sắm đang chụp ảnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
233 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%