Bài tập Grammar: Past simple (negative and interrrogative), Question words có đáp án

48 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 6 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Gợi ý:

Last night, I watched a film called “The Hunger Games”. (Tối qua, tôi xem phim Đấu trường sinh tử)

Lời giải

Gợi ý:

- The film wasn’t great. She couldn’t see the screen very well because the man in front of her was really tall and he didn’t stop talking to his girlfriend. She also lost her mobile. (Bộ phim không hay lắm. Cô ấy không nhìn thấy màn hình nhiều. Người đàn ông đằng trước rất cao, và anh ta cứ không ngừng nói chuyện với bạn gái!

Hướng dẫn dịch:

Sam: Chào bạn, Emma! Tối qua bạn có ra ngoài không?

Emma: Có, tôi đến rạp phim.

Sam: Ồ, thật sao? Bạn đi cùng ai vậy?

Emma: Chị gái tôi.

Sam: Bạn xem phim gì?

Emma: Phim mới của Jennifer Lawrence.

Sam: Bạn xem thích chứ?

Emma: Không, nó không hay lắm. Và tôi chẳng nhìn thấy màn hình nhiều. Người đàn ông đằng trước tôi rất cao, và anh ta cứ không ngừng nói chuyện với bạn gái!

Sam: Tôi ghét điều đó!

Emma: Chưa hết đâu. Tôi đã làm mất điện thoại! Tôi nghĩ tôi bị rơi ở trong rạp.

Lời giải

Hướng dẫn dịch: Thì quá khứ đơn (thể phủ định và nghi vấn)

a. Cách chuyển động từ sang thể nghi vấn: did not / didn’t + V

- Tôi đã không ra ngoài vào tối qua.

b. Cách chuyển động từ sang thể nghi vấn: Did + V?

- Harry có nhẵn cho bạn không? Có, anh ấy có / Không, anh ấy không.

c. Ta không dùng did / didn’t với was / were hoặc khi có could / couldn’t.

- Joe có muộn học không? Có, anh ấy có.

- Bạn có thể đọc khi bạn ba tuổi không? Không, tôi không thể.

 

Đáp án:

1. did not (didn’t)

2. did

3. was / were

4. could / couldn’t

Lời giải

Đáp án:

1. didn’t leave

8. was not

2. lent

9. phoned

3. didn’t give

10. Did anyone answer

4. left

11. Did she have

5. did you do

12. Was she

6. Did you ring

13. picked

7. couldn’t

 

 

Hướng dẫn dịch:

Sam: Bạn không quên điện thoại di động của bạn ở rạp chiếu phim đâu. Bạn đã cho tôi mượn, nhớ không? Tôi đã không đưa nó lại cho bạn.

Emma: Vâng, tất nhiên! Bạn có thể mang nó đến trường vào ngày mai không?

Sam: Tôi thực sự xin lỗi, nhưng tôi đã để nó trên xe buýt vào tối hôm qua.

Emma: Ôi không! Vậy bạn đã làm gì? Bạn có gọi cho công ty xe buýt không?

Sam: Vâng, tôi đã làm, nhưng họ không thể tìm thấy nó. Nó không có trên xe buýt. Đừng lo lắng. Tôi đã gọi vào số điện thoại của bạn …

Emma: Có ai trả lời không?

Sam: Có, Lucy lớp mình.

Emma: Tại sao cô ấy lại có điện thoại của tôi? Cô ấy đã đi trên xe buýt với bạn à?

Sam: Ừ. Cô ấy cầm nhầm. Cô ấy sẽ mang nó đến trường vào ngày mai.

Lời giải

Đáp án:

1. Did you watch, did you watch

2. Did you go, did you go

3. Did you see, did you see

4. Did you do, did you do

5. Did you play, games did you play

6. Did you do, sports did you do

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có xem TV không? Bạn đã xem gì?

2. Bạn có ra ngoài vào tối Thứ Sáu hoặc Thứ Bảy không? Bạn đã đi đâu?

3. Bạn có thấy ai vào Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật không? Bạn đã thấy ai?

4. Bạn có làm bất kỳ bài tập về nhà không? Bạn đã làm khi nào?

5. Bạn có chơi trò chơi máy tính nào không? Bạn đã chơi trò gì?

6. Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào14? Bạn đã chơi môn gì?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

231 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%