Câu hỏi:
13/07/2024 1,130Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening at the cinema? (Đọc và nghe cuộc gọi video. Tại sao Emma lại không thích buổi xem phim tối qua?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
- The film wasn’t great. She couldn’t see the screen very well because the man in front of her was really tall and he didn’t stop talking to his girlfriend. She also lost her mobile. (Bộ phim không hay lắm. Cô ấy không nhìn thấy màn hình nhiều. Người đàn ông đằng trước rất cao, và anh ta cứ không ngừng nói chuyện với bạn gái!
Hướng dẫn dịch:
Sam: Chào bạn, Emma! Tối qua bạn có ra ngoài không?
Emma: Có, tôi đến rạp phim.
Sam: Ồ, thật sao? Bạn đi cùng ai vậy?
Emma: Chị gái tôi.
Sam: Bạn xem phim gì?
Emma: Phim mới của Jennifer Lawrence.
Sam: Bạn xem thích chứ?
Emma: Không, nó không hay lắm. Và tôi chẳng nhìn thấy màn hình nhiều. Người đàn ông đằng trước tôi rất cao, và anh ta cứ không ngừng nói chuyện với bạn gái!
Sam: Tôi ghét điều đó!
Emma: Chưa hết đâu. Tôi đã làm mất điện thoại! Tôi nghĩ tôi bị rơi ở trong rạp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành phàn còn lại của đoạn hội thoại. Sử dụng thì quá khứ đơn thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Nghe và kiểm tra).
Sam: You _______ (not leave) your mobile at the cinema. You _______ (lend) it to me, remember? I _______ (not give) it back to you.
Emma: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I _______ (leave) it on the bus yesterday evening.
Emma: Oh no! What _______ (you / do)? _______ (you / ring) the bus company?
Sam: Yes, I did, but they _______ (not can) find it. It _______ (not be) on the bus. Don't worry. I _______ (phone) your number …
Emma: _______ (anyone / answer)?
Sam: Yes Lucy, from our class.
Emma: Why _______ (she / have) my phone? _______ (she / be) on the bus with you?
Sam: Yes. She _______ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow.
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in exercise 5. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 5.)
Câu 3:
Complete the yes / no questions about your weekend. Use the past simple interrogative form. Then complete the follow-up questions. (Hoàn thành các câu hỏi có / không về ngày cuối tuần. Sử dụng thì quá khứ đơn thể nghi vấn. Sau đó hoàn thành các câu hỏi phía sau)
do x2
go
play
see
watch
1. Did you watch TV? What did you watch?
2. _______ out on Friday or Saturday evening? Where _______?
3. _______ anyone on Saturday or Sunday? Who _______
4. _______ any homework? When _______?
5. _______ computer games? Which _______?
6. _______ any sport? What _______?
Câu 4:
Read the Learn this! box. Complete the rules. (Đọc bảng Learn this! Hoàn thành các quy tắc)
Câu 5:
Works in pairs. Say what you did last night. (Làm việc theo cặp. Nói tối qua em đã làm gì)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐÔNG ANH 2023 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
về câu hỏi!