Câu hỏi:
13/07/2024 2,481Speaking. Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in exercise 5. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 5.)
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. Yes, I did. I watch a new film. (Có, tôi có. Tôi xem một bộ phim mới)
2. Yes, I did. I go to the shopping centre. (Có, tôi có. Tôi đi đến trung tâm mua sắm)
3. Yes, I did. I saw my friends. (Có, tôi có. Tôi đã gặp những người bạn của mình)
4. No, I didn’t. (Không, tôi không)
5. No, I didn’t. (Không, tôi không)
6. No, I didn’t. (Không, tôi không)
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành phàn còn lại của đoạn hội thoại. Sử dụng thì quá khứ đơn thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Nghe và kiểm tra).
Sam: You _______ (not leave) your mobile at the cinema. You _______ (lend) it to me, remember? I _______ (not give) it back to you.
Emma: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I _______ (leave) it on the bus yesterday evening.
Emma: Oh no! What _______ (you / do)? _______ (you / ring) the bus company?
Sam: Yes, I did, but they _______ (not can) find it. It _______ (not be) on the bus. Don't worry. I _______ (phone) your number …
Emma: _______ (anyone / answer)?
Sam: Yes Lucy, from our class.
Emma: Why _______ (she / have) my phone? _______ (she / be) on the bus with you?
Sam: Yes. She _______ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow.
Câu 2:
Complete the yes / no questions about your weekend. Use the past simple interrogative form. Then complete the follow-up questions. (Hoàn thành các câu hỏi có / không về ngày cuối tuần. Sử dụng thì quá khứ đơn thể nghi vấn. Sau đó hoàn thành các câu hỏi phía sau)
do x2
go
play
see
watch
1. Did you watch TV? What did you watch?
2. _______ out on Friday or Saturday evening? Where _______?
3. _______ anyone on Saturday or Sunday? Who _______
4. _______ any homework? When _______?
5. _______ computer games? Which _______?
6. _______ any sport? What _______?
Câu 3:
Read the Learn this! box. Complete the rules. (Đọc bảng Learn this! Hoàn thành các quy tắc)
Câu 4:
Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening at the cinema? (Đọc và nghe cuộc gọi video. Tại sao Emma lại không thích buổi xem phim tối qua?)
Câu 5:
Works in pairs. Say what you did last night. (Làm việc theo cặp. Nói tối qua em đã làm gì)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận