Câu hỏi:
13/07/2024 8,988Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành phàn còn lại của đoạn hội thoại. Sử dụng thì quá khứ đơn thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Nghe và kiểm tra).
Sam: You _______ (not leave) your mobile at the cinema. You _______ (lend) it to me, remember? I _______ (not give) it back to you.
Emma: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I _______ (leave) it on the bus yesterday evening.
Emma: Oh no! What _______ (you / do)? _______ (you / ring) the bus company?
Sam: Yes, I did, but they _______ (not can) find it. It _______ (not be) on the bus. Don't worry. I _______ (phone) your number …
Emma: _______ (anyone / answer)?
Sam: Yes Lucy, from our class.
Emma: Why _______ (she / have) my phone? _______ (she / be) on the bus with you?
Sam: Yes. She _______ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. didn’t leave |
8. was not |
2. lent |
9. phoned |
3. didn’t give |
10. Did anyone answer |
4. left |
11. Did she have |
5. did you do |
12. Was she |
6. Did you ring |
13. picked |
7. couldn’t |
|
Hướng dẫn dịch:
Sam: Bạn không quên điện thoại di động của bạn ở rạp chiếu phim đâu. Bạn đã cho tôi mượn, nhớ không? Tôi đã không đưa nó lại cho bạn.
Emma: Vâng, tất nhiên! Bạn có thể mang nó đến trường vào ngày mai không?
Sam: Tôi thực sự xin lỗi, nhưng tôi đã để nó trên xe buýt vào tối hôm qua.
Emma: Ôi không! Vậy bạn đã làm gì? Bạn có gọi cho công ty xe buýt không?
Sam: Vâng, tôi đã làm, nhưng họ không thể tìm thấy nó. Nó không có trên xe buýt. Đừng lo lắng. Tôi đã gọi vào số điện thoại của bạn …
Emma: Có ai trả lời không?
Sam: Có, Lucy lớp mình.
Emma: Tại sao cô ấy lại có điện thoại của tôi? Cô ấy đã đi trên xe buýt với bạn à?
Sam: Ừ. Cô ấy cầm nhầm. Cô ấy sẽ mang nó đến trường vào ngày mai.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gợi ý:
1. Yes, I did. I watch a new film. (Có, tôi có. Tôi xem một bộ phim mới)
2. Yes, I did. I go to the shopping centre. (Có, tôi có. Tôi đi đến trung tâm mua sắm)
3. Yes, I did. I saw my friends. (Có, tôi có. Tôi đã gặp những người bạn của mình)
4. No, I didn’t. (Không, tôi không)
5. No, I didn’t. (Không, tôi không)
6. No, I didn’t. (Không, tôi không)
Lời giải
Đáp án:
1. Did you watch, did you watch
2. Did you go, did you go
3. Did you see, did you see
4. Did you do, did you do
5. Did you play, games did you play
6. Did you do, sports did you do
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có xem TV không? Bạn đã xem gì?
2. Bạn có ra ngoài vào tối Thứ Sáu hoặc Thứ Bảy không? Bạn đã đi đâu?
3. Bạn có thấy ai vào Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật không? Bạn đã thấy ai?
4. Bạn có làm bất kỳ bài tập về nhà không? Bạn đã làm khi nào?
5. Bạn có chơi trò chơi máy tính nào không? Bạn đã chơi trò gì?
6. Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào14? Bạn đã chơi môn gì?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận