Câu hỏi:
13/07/2024 8,540Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành phàn còn lại của đoạn hội thoại. Sử dụng thì quá khứ đơn thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Nghe và kiểm tra).
Sam: You _______ (not leave) your mobile at the cinema. You _______ (lend) it to me, remember? I _______ (not give) it back to you.
Emma: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I _______ (leave) it on the bus yesterday evening.
Emma: Oh no! What _______ (you / do)? _______ (you / ring) the bus company?
Sam: Yes, I did, but they _______ (not can) find it. It _______ (not be) on the bus. Don't worry. I _______ (phone) your number …
Emma: _______ (anyone / answer)?
Sam: Yes Lucy, from our class.
Emma: Why _______ (she / have) my phone? _______ (she / be) on the bus with you?
Sam: Yes. She _______ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. didn’t leave |
8. was not |
2. lent |
9. phoned |
3. didn’t give |
10. Did anyone answer |
4. left |
11. Did she have |
5. did you do |
12. Was she |
6. Did you ring |
13. picked |
7. couldn’t |
|
Hướng dẫn dịch:
Sam: Bạn không quên điện thoại di động của bạn ở rạp chiếu phim đâu. Bạn đã cho tôi mượn, nhớ không? Tôi đã không đưa nó lại cho bạn.
Emma: Vâng, tất nhiên! Bạn có thể mang nó đến trường vào ngày mai không?
Sam: Tôi thực sự xin lỗi, nhưng tôi đã để nó trên xe buýt vào tối hôm qua.
Emma: Ôi không! Vậy bạn đã làm gì? Bạn có gọi cho công ty xe buýt không?
Sam: Vâng, tôi đã làm, nhưng họ không thể tìm thấy nó. Nó không có trên xe buýt. Đừng lo lắng. Tôi đã gọi vào số điện thoại của bạn …
Emma: Có ai trả lời không?
Sam: Có, Lucy lớp mình.
Emma: Tại sao cô ấy lại có điện thoại của tôi? Cô ấy đã đi trên xe buýt với bạn à?
Sam: Ừ. Cô ấy cầm nhầm. Cô ấy sẽ mang nó đến trường vào ngày mai.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in exercise 5. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 5.)
Câu 2:
Complete the yes / no questions about your weekend. Use the past simple interrogative form. Then complete the follow-up questions. (Hoàn thành các câu hỏi có / không về ngày cuối tuần. Sử dụng thì quá khứ đơn thể nghi vấn. Sau đó hoàn thành các câu hỏi phía sau)
do x2
go
play
see
watch
1. Did you watch TV? What did you watch?
2. _______ out on Friday or Saturday evening? Where _______?
3. _______ anyone on Saturday or Sunday? Who _______
4. _______ any homework? When _______?
5. _______ computer games? Which _______?
6. _______ any sport? What _______?
Câu 3:
Read the Learn this! box. Complete the rules. (Đọc bảng Learn this! Hoàn thành các quy tắc)
Câu 4:
Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening at the cinema? (Đọc và nghe cuộc gọi video. Tại sao Emma lại không thích buổi xem phim tối qua?)
Câu 5:
Works in pairs. Say what you did last night. (Làm việc theo cặp. Nói tối qua em đã làm gì)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐÔNG ANH 2023 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
về câu hỏi!