Bài tập Grammar. The passive (present simple and past simple) có đáp án

66 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 7 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Gợi ý:

- call / text messages (gọi điện / nhắn tin) / go online (lên mạng) / search information (tìm kiếm thông tin) / take photos (chụp ảnh) / listen to music (nghe nhạc) / chat with friends (chat với bạn).

Speaking. Work in pairs. How many different things do people use mobile phones for? Think of as many as you can in two minutes. (Nói. Làm việc theo cặp. Mọi người sử dụng điện thoại di động cho bao nhiêu việc khác nhau? Nghĩ ra nhiều việc nhất có thể trong vòng hai phút) (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án:

- 1973: The first mobile phone call was made by Martin Cooper.  

- 1986: Voicemail was added to phones.

- 1992: The first text message was sent.

- 1997: The camera phone was invented by Philippe Kahn.

Hướng dẫn dịch:

- 1973: Cuộc gọi điện thoại đầu tiên được thực hiện bởi ông Martin Cooper.

- 1986: Thư thoại được thêm vào điện thoại.

- 1992: Tin nhắn đầu tiên được gửi đi.

- 1997: Chiếc điện thoại có máy ảnh được phát minh bới ông Philippe Kahn.

 

Hướng dẫn dịch:

Sơ lược về lịch sử của điện thoại di động

>> Gần một tỷ chiếc điện thoại di động được bán ra mỗi năm trên toàn thế giới.

>> Cuộc gọi điện thoại di động đầu tiên được thực hiện vào năm 1973 bởi Martin Cooper. Ông ấy là một nhà phát minh của một công ty dẫn đầu về điện thoại di động. Cuộc gọi đã được nhận bởi ông chủ của một công ty đối thủ người mà đã không hề vui khi biết tin rằng ông ta đã thua trongcuộc đua.

>> Những chiếc điện thoại di động đầu tiên chạy bằng pin nặng gần một ký.

>> Thư thoại đã được thêm vào điện thoại vào năm 1986. Truy cập Internet khả dụng trong vòng 10 năm sau đó.

>> Tin nhắn văn bản đầu tiên được gửi đi vào tháng 12 năm 1992. Nó không phải được gõ trên điện thoại mà là trên một chiếc máy tính.

>> Điện thoại có máy ảnh được phát minh vào năm 1997 bởi Philippe Kahn. Hình ảnh cô con gái mới sinh của ông được chia sẻ qua điện thoại với 2.000 bạn bè và gia đình của ông.

>> Tại Vương quốc Anh, cứ ba phút thì có một chiếc điện thoại di động bị mất cắp.

>> Điện thoại di động được sử dụng để làm gì? Không phải để nhắn tin hay gọi điện - nó dùng để xem thời gian đấy!

Lời giải

Hướng dẫn dịch: Câu bị động ở thì hiện tại và quá khứ

a. Câu bị động được cấu thành từ dạng đúng của động từ tobe và phân từ quá khứ.

b. Ta dùng tobe dạng hiện tại đơn khi bị động ở hiện tại và tobe dạng quá khứ đơn khi bị động ở quá khứ.

c. Nếu muốn nói ai thực hiện hành động, ta dùng by + tên (bởi ai)

 

Gợi ý:

- Nearly a billion mobile phones (S) are (be) sold (P2) every year worldwide.

- The first mobile phone call (S) was (be) made (P2) in 1973 by Martin Cooper.

Lời giải

Đáp án:

- Nearly a billion mobile phones are sold ... (a)

- The first mobile phone call was made ...

- The call was answered ...

- The first mobiles were powered ... (a)

- Voicemail was added ...

- Internet access was not added ... (b)

- The first text message was sent ...

- It was not typed ... (b)

- The camera phone was invented ...

- Photos of his newborn daughter were shared ... (a)

- In the UK, a mobile phone is stolen ...

- What are mobile phones used for the most? (c)

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

Khi dùng các trạng từ trong câu bị động, ta thường đặt chúng ngay trước phân từ.

- Điện thoại thỉnh thoảng được dùng như một chiếc đồng hồ báo thức.

- Hình như nó tình cờ được phát minh ra.

Hướng dẫn dịch:

1. Điện thoại di động được sở hữu bởi khoảng 4,3 tỷ người trên thế giới hiện nay.

2. Chiếc điện thoại bán chạy nhất từ ​​trước đến nay là Nokia 1100. Hơn 250 triệu đã được bán ra.

3. Ở Nhật Bản, điện thoại di động thường được sử dụng khi tắm, vì vậy hầu hết trong số chúng không thấm nước.

4. Tin nhắn văn bản trung bình thường được trả lời trong vòng 90 giây.

5. Ngày nay, Internet được truy cập thường xuyên hơn từ điện thoại so với máy tính.

6. Tin nhắn văn bản được gửi hàng năm ở Philippines nhiều hơn so với bất kỳ quốc gia nào khác.

Đáp án:

1. are owned

2. were sold

3. are often used

4. is usually answered

5. is accessed

6. are sent

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

262 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%