Speaking. Work in pairs. How many different things do people use mobile phones for? Think of as many as you can in two minutes. (Nói. Làm việc theo cặp. Mọi người sử dụng điện thoại di động cho bao nhiêu việc khác nhau? Nghĩ ra nhiều việc nhất có thể trong vòng hai phút)
Speaking. Work in pairs. How many different things do people use mobile phones for? Think of as many as you can in two minutes. (Nói. Làm việc theo cặp. Mọi người sử dụng điện thoại di động cho bao nhiêu việc khác nhau? Nghĩ ra nhiều việc nhất có thể trong vòng hai phút)
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
- call / text messages (gọi điện / nhắn tin) / go online (lên mạng) / search information (tìm kiếm thông tin) / take photos (chụp ảnh) / listen to music (nghe nhạc) / chat with friends (chat với bạn).

Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
Khi dùng các trạng từ trong câu bị động, ta thường đặt chúng ngay trước phân từ.
- Điện thoại thỉnh thoảng được dùng như một chiếc đồng hồ báo thức.
- Hình như nó tình cờ được phát minh ra.
Hướng dẫn dịch:
1. Điện thoại di động được sở hữu bởi khoảng 4,3 tỷ người trên thế giới hiện nay.
2. Chiếc điện thoại bán chạy nhất từ trước đến nay là Nokia 1100. Hơn 250 triệu đã được bán ra.
3. Ở Nhật Bản, điện thoại di động thường được sử dụng khi tắm, vì vậy hầu hết trong số chúng không thấm nước.
4. Tin nhắn văn bản trung bình thường được trả lời trong vòng 90 giây.
5. Ngày nay, Internet được truy cập thường xuyên hơn từ điện thoại so với máy tính.
6. Tin nhắn văn bản được gửi hàng năm ở Philippines nhiều hơn so với bất kỳ quốc gia nào khác.
Đáp án:
1. are owned
2. were sold
3. are often used
4. is usually answered
5. is accessed
6. are sent
Lời giải
Đáp án:
1. was / watched
2. Were / rescued
3. are improved
4. was nearly killed
5. was / employed
6. are / sometimes held
7. was / showed
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao Ashlyn Blocker được trông coi cẩn thận hơn tất cả những đứa trẻ khác ở trường?
2. Có phải Dan và Kate Suski được giải cứu bằng trực thăng sau khi thuyền của họ bị chìm?
3. Những kỹ năng nào được cải thiện khi chơi trò chơi điện tử trực tuyến theo báo cáo?
4. Ai đã suýt bị thiệt mạng bởi một cơn bão tại một sự kiện dù lượn?
5. Andrew Johnson được tuyển dụng với tư cách là Chuyên gia xây dựng mô hình ở đâu?
6. Các cuộc họp thỉnh thoảng được tổ chức ở đâu nếu Aaron Levie chọn địa điểm?
7. Hillary Bradt được chỉ dạy việc gì vào kỳ nghỉ của cô ấy?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.