Câu hỏi:

28/05/2022 1,110

Read the Look out! box. Complete the sentences with the present simple or past simple passive of the verbs in brackets. (Đọc bảng Chú ý. Hoàn thành các câu sau với bị động ở thì hiện tại hoặc quá khứ)

Read the Look out! box. Complete the sentences with the present simple or past simple passive of the verbs in brackets. (Đọc bảng Chú ý. Hoàn thành các câu sau với bị động ở thì hiện tại hoặc quá khứ) (ảnh 1)

1. Mobile phones are owned (own) by about 4.3 billion people in the world today.  

2. The best-selling phone ever was the Nokia 1100. More than 250 million _____ (sell).  

3. In Japan, mobiles _____ (often / use) in the shower, so most of them are waterproof.  

4. The average text message _____ (usually / answer) within 90 seconds.  

5. Today, the internet _____ (access) more often from a phone than from a computer.  

6. More text messages _____ (send) every year in the Philippines than in any other country.  

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

Khi dùng các trạng từ trong câu bị động, ta thường đặt chúng ngay trước phân từ.

- Điện thoại thỉnh thoảng được dùng như một chiếc đồng hồ báo thức.

- Hình như nó tình cờ được phát minh ra.

Hướng dẫn dịch:

1. Điện thoại di động được sở hữu bởi khoảng 4,3 tỷ người trên thế giới hiện nay.

2. Chiếc điện thoại bán chạy nhất từ ​​trước đến nay là Nokia 1100. Hơn 250 triệu đã được bán ra.

3. Ở Nhật Bản, điện thoại di động thường được sử dụng khi tắm, vì vậy hầu hết trong số chúng không thấm nước.

4. Tin nhắn văn bản trung bình thường được trả lời trong vòng 90 giây.

5. Ngày nay, Internet được truy cập thường xuyên hơn từ điện thoại so với máy tính.

6. Tin nhắn văn bản được gửi hàng năm ở Philippines nhiều hơn so với bất kỳ quốc gia nào khác.

Đáp án:

1. are owned

2. were sold

3. are often used

4. is usually answered

5. is accessed

6. are sent

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the questions about the reading texts in Units 1-7 using the correct passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi về bài đọc trong các bài 1-7 bằng cách sử dụng dạng bị động đúng của các động từ trong ngoặc)

1. Why _____ Ashlyn Blocker _____ (watch) more carefully than all the other children at her school? [1F]  

2. _____ Dan and Kate Suski _____ (rescue) by helicopter after their boat sank? [2F]  

3. What skills _____ (improve) by playing online video games, according to a report? [3F]  

4. Who _____ (nearly / kill) by a storm at a paragliding event? [4F]  

5. Where _____ Andrew Johnson _____ (employ) as a Master Model Builder? [5F]  

6. Where _____ meetings_____  (sometimes / hold) if Aaron Levie is choosing the venue? [6F]  

7. What _____ Hillary Bradt _____ (show) to do on her holiday? [7F]  

Xem đáp án » 28/05/2022 1,095

Câu 2:

Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 6. (Nói. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 6)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,013

Câu 3:

Find twelve examples of the passive in the text. Which examples are a) plural, b) negative or c) a question? (Tìm mười hai ví dụ về bị động trong văn bản. Những ví dụ nào là a) số nhiều, b) phủ định hoặc c) câu hỏi?)

Xem đáp án » 28/05/2022 838

Câu 4:

Study the first two sentences of the text in exercise 2. Then complete the Learn this! box. (Nghiên cứu hai câu đầu tiên của đoạn văn trong bài tập 2. Sau đó hoàn thành bảng Learn this)

Study the first two sentences of the text in exercise 2. Then complete the Learn this! box. (Nghiên cứu hai câu đầu tiên của đoạn văn trong bài tập 2. Sau đó hoàn thành bảng Learn this) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 816

Câu 5:

Speaking. Work in pairs. How many different things do people use mobile phones for? Think of as many as you can in two minutes. (Nói. Làm việc theo cặp. Mọi người sử dụng điện thoại di động cho bao nhiêu việc khác nhau? Nghĩ ra nhiều việc nhất có thể trong vòng hai phút)

Xem đáp án » 28/05/2022 649

Câu 6:

Read the text. What happened in 1973, 1986, 1992 and 1997? (Đọc đoạn văn. Chuyện gì đã xảy ra vào năm 1973, 1986, 1992 và 1997)

Read the text. What happened in 1973, 1986, 1992 and 1997? (Đọc đoạn văn. Chuyện gì đã xảy ra vào năm 1973, 1986, 1992 và 1997) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 622

Bình luận


Bình luận