Bài tập Grammar Builder có đáp án
34 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. will
2. Will / won’t
3. will
4. Will / will
5. Will
6. won’t
7. Will / won’t
8. won’t
Hướng dẫn dịch:
1. Đừng lo, bố tôi sẽ trả tiền vé.
2. “Tamer sẽ đến bữa tiệc chứ?”
“Không, anh ấy sẽ không đến”
3. Suzie là học sinh giỏi nhất trong lớp. Cô ấy sẽ qua kỳ thi dễ dàng thôi.
4. “Các bạn của bạn sẽ ở bãi biển chứ?”
“Có, họ có”
5. Max rất giỏi giữ bí mật. Anh ấy sẽ không nói cho ai cả.
6. Tháng 8 lúc nào cũng khô, nên là sẽ không có mưa đâu.
7. “Bạn sẽ có mặt ở Year 5 năm sau chứ?”
“ Không, tôi sẽ không”
8. Kyle muốn có một chiếc mô tô, nhưng bố mẹ anh ấy sẽ không cho phép đâu.
Lời giải
Đáp án:
1. I’ll carry it.
2. I will eat them.
3. I will invite her.
4. I will video us.
5. I will tell you.
6. I will ask him.
Hướng dẫn dịch:
1. Cái túi này quá nặng đối với tôi.
→ Tôi sẽ xách nó.
2. Tôi không thực sự thích những món khoai tây chiên giòn này.
→ Tôi sẽ ăn nó.
3. Tôi thực sự muốn Emma đến dự tiệc của tôi.
→ Tôi sẽ mời cô ấy.
4. Hãy gửi một tin nhắn video cho bà.
→ Tôi sẽ quay chúng ta.
5. Tôi muốn biết điều gì xảy ra ở cuối phim.
→ Tôi sẽ kể cho bạn.
6. Có lẽ chúng ta có thể mượn máy tính xách tay của bố tôi.
→ Tôi sẽ hỏi bố.
Lời giải
Gợi ý:
1. I’ll answer it.
2. I’ll choose the blue one.
3. I’ll have chicken.
4. I’ll wear warm clothes.
5. I’ll hurry up
6. I’ll have orange juice.
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đó đang gõ cửa.
→ Tôi sẽ trả lời nó.
2. Bạn thích áo phông xanh hay áo đỏ?
→ Tôi sẽ chọn cái màu xanh.
3. Có gà hoặc cá cho bữa trưa.
→ Tôi sẽ ăn gà.
4. Bên ngoài có vẻ lạnh cóng.
→ Tôi sẽ mặc quần áo ấm.
5. Chuyến xe buýt tiếp theo vào thị trấn sẽ mất một giờ nữa.
→ Tôi sẽ nhanh chóng.
6. Bạn muốn uống gì?
→ Tôi sẽ uống nước cam.
Lời giải
Đáp án:
1. don’t hurry up
2. don’t have
3. becomes
4. drop
5. don’t understand
6. wants
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ bị trễ học.
2. Nếu tôi không có thời gian, tôi sẽ gọi cho bạn sau.
3. Cô ấy sẽ kiếm được rất nhiều tiền nếu trở thành luật sư.
4. Nếu bạn làm rơi điện thoại vào nước, điện thoại sẽ dừng hoạt động.
5. Tôi sẽ giúp bạn nếu bạn không hiểu bài.
6. Cô ấy sẽ phải làm việc rất chăm chỉ nếu cô ấy muốn vào đại học.
Lời giải
Đáp án:
1. will reply
2. won’t go
3. will worry
4. will have
5. won’t be able
6. will lend
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn nhắn tin cho tôi, tôi sẽ trả lời ngay lập tức.
2. Chúng ta sẽ không đi trượt tuyết vào mùa đông này nếu không có đủ tuyết.
3. Nếu bạn về muộn, cha mẹ của bạn sẽ lo lắng.
4. Bạn sẽ có một thời gian tuyệt vời nếu bạn đến buổi tiệc.
5. Nếu chúng tôi đi trước 10 giờ, chúng tôi sẽ không bị trễ.
6. Tôi sẽ cho bạn mượn điện thoại của tôi nếu bạn không thể tìm thấy điện thoại của bạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
187 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%