Câu hỏi:

25/05/2022 1,300

Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)

Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

2. A hostel is a place where you can stay quite cheaply.

3. That’s a song which/that I listened to at Emma’s house.

4. He’s the man who/that/whom I saw on TV last night.

5. That’s the hotel where we stayed last summer.

6. That’s the dog which/that barked all night.

7. She’s the girl who/that/whom I borrowed money from.

8. That’s th boy whose father owns the shop on the corner.

 

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là người đàn ông có công việc chăm sóc khu vườn.

2. Nhà nghỉ là nơi mà bạn có thể với giá rẻ.

3. Đó là bài hát mà tôi đã nghe ở nhà Emma.

4. Anh ấy là người đàn ông mà tôi đã nhìn thấy trên TV đêm qua.

5. Đó là khách sạn mà chúng tôi đã ở vào mùa hè năm ngoái.

6. Đó là con chó mà sủa suốt đêm qua.

7. Cô ấy là cô gái người mà tôi đã vay tiền.

8. Đó là cậu bé, cha cậu ấy làm chủ cửa hàng ở góc đường.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới)

Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,468

Câu 2:

Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)

Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,019

Câu 3:

Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will)

Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,565

Câu 4:

Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn)

Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,238

Câu 5:

Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc)

Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 930

Câu 6:

Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời)

Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 590

Bình luận


Bình luận