Câu hỏi:
11/07/2024 2,099
Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)
Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)

Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Builder có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
2. A hostel is a place where you can stay quite cheaply.
3. That’s a song which/that I listened to at Emma’s house.
4. He’s the man who/that/whom I saw on TV last night.
5. That’s the hotel where we stayed last summer.
6. That’s the dog which/that barked all night.
7. She’s the girl who/that/whom I borrowed money from.
8. That’s th boy whose father owns the shop on the corner.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là người đàn ông có công việc chăm sóc khu vườn.
2. Nhà nghỉ là nơi mà bạn có thể với giá rẻ.
3. Đó là bài hát mà tôi đã nghe ở nhà Emma.
4. Anh ấy là người đàn ông mà tôi đã nhìn thấy trên TV đêm qua.
5. Đó là khách sạn mà chúng tôi đã ở vào mùa hè năm ngoái.
6. Đó là con chó mà sủa suốt đêm qua.
7. Cô ấy là cô gái người mà tôi đã vay tiền.
8. Đó là cậu bé, cha cậu ấy làm chủ cửa hàng ở góc đường.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. I’ll carry it.
2. I will eat them.
3. I will invite her.
4. I will video us.
5. I will tell you.
6. I will ask him.
Hướng dẫn dịch:
1. Cái túi này quá nặng đối với tôi.
→ Tôi sẽ xách nó.
2. Tôi không thực sự thích những món khoai tây chiên giòn này.
→ Tôi sẽ ăn nó.
3. Tôi thực sự muốn Emma đến dự tiệc của tôi.
→ Tôi sẽ mời cô ấy.
4. Hãy gửi một tin nhắn video cho bà.
→ Tôi sẽ quay chúng ta.
5. Tôi muốn biết điều gì xảy ra ở cuối phim.
→ Tôi sẽ kể cho bạn.
6. Có lẽ chúng ta có thể mượn máy tính xách tay của bố tôi.
→ Tôi sẽ hỏi bố.
Lời giải
Gợi ý:
1. I’ll answer it.
2. I’ll choose the blue one.
3. I’ll have chicken.
4. I’ll wear warm clothes.
5. I’ll hurry up
6. I’ll have orange juice.
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đó đang gõ cửa.
→ Tôi sẽ trả lời nó.
2. Bạn thích áo phông xanh hay áo đỏ?
→ Tôi sẽ chọn cái màu xanh.
3. Có gà hoặc cá cho bữa trưa.
→ Tôi sẽ ăn gà.
4. Bên ngoài có vẻ lạnh cóng.
→ Tôi sẽ mặc quần áo ấm.
5. Chuyến xe buýt tiếp theo vào thị trấn sẽ mất một giờ nữa.
→ Tôi sẽ nhanh chóng.
6. Bạn muốn uống gì?
→ Tôi sẽ uống nước cam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.