Câu hỏi:
25/05/2022 2,404Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. will
2. Will / won’t
3. will
4. Will / will
5. Will
6. won’t
7. Will / won’t
8. won’t
Hướng dẫn dịch:
1. Đừng lo, bố tôi sẽ trả tiền vé.
2. “Tamer sẽ đến bữa tiệc chứ?”
“Không, anh ấy sẽ không đến”
3. Suzie là học sinh giỏi nhất trong lớp. Cô ấy sẽ qua kỳ thi dễ dàng thôi.
4. “Các bạn của bạn sẽ ở bãi biển chứ?”
“Có, họ có”
5. Max rất giỏi giữ bí mật. Anh ấy sẽ không nói cho ai cả.
6. Tháng 8 lúc nào cũng khô, nên là sẽ không có mưa đâu.
7. “Bạn sẽ có mặt ở Year 5 năm sau chứ?”
“ Không, tôi sẽ không”
8. Kyle muốn có một chiếc mô tô, nhưng bố mẹ anh ấy sẽ không cho phép đâu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới)
Câu 2:
Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)
Câu 3:
Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn)
Câu 4:
Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)
Câu 5:
Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 9: Types of clothing - Vocabulary and Grammar - Explore New Worlds có đáp án
về câu hỏi!