Câu hỏi:

25/05/2022 1,576

Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will)

Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. will

2. Will / won’t

3. will

4. Will / will

5. Will

6. won’t

7. Will / won’t

8. won’t

Hướng dẫn dịch:

1. Đừng lo, bố tôi sẽ trả tiền vé.

2. “Tamer sẽ đến bữa tiệc chứ?”

   “Không, anh ấy sẽ không đến”

3. Suzie là học sinh giỏi nhất trong lớp. Cô ấy sẽ qua kỳ thi dễ dàng thôi.

4. “Các bạn của bạn sẽ ở bãi biển chứ?”

“Có, họ có”

5. Max rất giỏi giữ bí mật. Anh ấy sẽ không nói cho ai cả.

6. Tháng 8 lúc nào cũng khô, nên là sẽ không có mưa đâu.

7. “Bạn sẽ có mặt ở Year 5 năm sau chứ?”

“ Không, tôi sẽ không”

8. Kyle muốn có một chiếc mô tô, nhưng bố mẹ anh ấy sẽ không cho phép đâu.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới)

Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,472

Câu 2:

Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)

Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,022

Câu 3:

Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)

Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,302

Câu 4:

Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn)

Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,244

Câu 5:

Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc)

Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 931

Câu 6:

Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời)

Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 594

Bình luận


Bình luận