Bài tập Speaking. Narrative events có đáp án

51 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 8 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Gợi ý:

This is bodyboarding. I think it is amazing to play this. (Đây là môn lướt ván. Tôi nghĩ sẽ rất tuyệt khi chơi môn này)

 

Lời giải

Đáp án:

1. learned / learnt

2. loved

3. wasn’t

4. got

5. spent

6. didn’t leave

7. watched

 

Hướng dẫn dịch:

Kirstie: Chào, Laurie. Bạn khỏe không? Kể cho tôi nghe về kỳ nghỉ hè của bạn đi!

Laurie: Chà, trong ba tuần đầu tiên, tôi đã ở trại hè ở Cornwall.

Kirstie: Thật không? Nghe có vẻ thú vị nhỉ!

Laurie: Đúng vậy. Tôi học được một môn thể thao mới - lướt ván.

Kirstie: Chà! Nghe có vẻ tuyệt đó!

Laurie: Vâng, tôi thích nó. Nó thực sự thú vị và cũng hơi đáng sợ.

Kirstie: Tôi cá là vậy! Bạn còn làm gì khác trong mùa hè không?

Laurie: Chà, nửa sau của kỳ nghỉ không vui lắm. Tôi bị đau dạ dày và phải dành gần một tuần trên ghế sofa.

Kirstie: Ôi trời! Thật kinh khủng!

Laurie: Tôi đã không ra khỏi nhà trong nhiều ngày. Tôi chỉ xem băng DVD. Tôi rất chán!

Lời giải

Đáp án:

- The photo goes with the first half of the dialgue because it shows Laurie bodyboarding. (Bức ảnh phù hợp với nửa đầu của nhà đoạn hội thoại vì nó cho thấy Laurie đang lướt ván)

Lời giải

Đáp án:

a – 2 / worried

b – 1 / surprised

c – 3 / envious

 

Nội dung bài nghe:

1. I spent the last two weeks of the summer holiday with my cousins in Newcastle. While I was there, I took part in the Great North Run - a half marathon. I'm not a keen runner, but two of my cousins are. Twenty-one kilometers. The amazing thing is, I actually didn't feel exhausted at the end, I couldn't understand it. OK, so my time wasn't very good. But I didn't really care about that. I was just amazed I finished it!

2. I was in Cornwall for two weeks with my family. We stayed in a cottage near the sea. The weather was great - hot and sunny every day. In fact, I got burned quite badly on my shoulders. My brother really laughed at me, but I didn't think it was amusing at all. In fact, I was quite anxious about it. After all, sunburn can cause serious problems with your skin when you're older.

3. At the beginning of the summer, I spent a week on the South coast of England with my dad. I went to visit my friend Macey, who moved there last year. She's got an amazing house it's got about seven bedrooms and a cinema room. And the garden is enormous. There's a swimming pool and a tennis court, I wish I lived in a place like that, I really do. She's so lucky!

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã trải qua hai tuần cuối cùng của kỳ nghỉ hè với những người anh em họ của mình ở Newcastle. Khi ở đó, tôi đã tham gia Great North Run - một cuộc đường dài (độ dài bằng một nửa đường chạy marathon). Tôi không phải là một người chạy xuất sắc, nhưng hai người anh em họ của tôi thì có. 21 km đấy! Điều đáng kinh ngạc là, tôi thực sự không cảm thấy kiệt sức vào cuối cuộc chạy, tôi cũng không hiểu được điều đó. Được rồi, thời gian của tôi không được tốt lắm. Nhưng tôi không thực sự quan tâm đến điều đó. Tôi chỉ ngạc nhiên là tôi đã hoàn thành nó!

2. Tôi đã ở Cornwall trong hai tuần với gia đình. Chúng tôi ở trong một ngôi nhà nhỏ gần biển. Thời tiết thật tuyệt - nóng và có nắng mỗi ngày. Trên thực tế, tôi bị cháy nắng khá nặng ở vai. Anh trai tôi thực sự đã cười tôi, nhưng tôi không nghĩ nó vui chút nào. Trên thực tế, tôi khá băn khoăn về điều đó. Rốt cuộc, cháy nắng có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng đối với làn da của bạn khi bạn lớn tuổi.

3. Vào đầu mùa hè, tôi đã dành một tuần ở bờ biển phía Nam nước Anh với bố tôi. Tôi đến thăm người bạn Macey của tôi, người đã chuyển đến đó vào năm ngoái. Cô ấy có một ngôi nhà tuyệt vời mà nó có bảy phòng ngủ và một phòng chiếu phim. Và khu vườn cực rộng. Có một hồ bơi và một sân tennis, tôi ước mình được sống ở một nơi như thế, tôi thích lắm. Cô ấy thật may mắn!

Lời giải

Đáp án:

Wow! (Ồ)

Oh dear! (Trời ơi)

How awful! (Thật tồi tệ)

Hướng dẫn dịch:

Cụm từ thể hiện phản ứng và sự yêu thích:

- You're joking / kidding! (Chắc hẳn bạn đang đùa!)

- How boring / funny/ frustrating / exciting / upsetting! (Thật là chán / vui nhộn / bực mình / thú vị / thất vọng!)

- That's amazing / exciting / worrying / shocking! (Thật thú vị / thú vị / đáng lo / sốc!)

- That sounds great / terrible / annoying / terrifying! (Nghe tuyệt / tệ / phiền phức / kinh khủng đấy)

- What a cool thing to do! (Ngầu quá)

- Really? I'm so envious! (Thật sao? Ghen tị quá đi)

- Really? What a relief! (Thật sao? Thật thoải mái)

- That sounds like a nightmare! (Thực sự ác mộng)

- Oh no! What a disaster / shame! (Thật xui xẻo)

4.6

207 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%