Bài tập Review có đáp án

5 người thi tuần này 4.6 734 lượt thi 4 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

215 người thi tuần này

Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2

2.3 K lượt thi 32 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1

3.8 K lượt thi 40 câu hỏi
161 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1

5.4 K lượt thi 41 câu hỏi
127 người thi tuần này

Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)

1.4 K lượt thi 55 câu hỏi
120 người thi tuần này

Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2

1.6 K lượt thi 25 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Read the text. Circle the correct option (a-d). (Đọc văn bản. Khoanh tròn vào phương án đúng a-d)
Read the text. Circle the correct option (a-d). (Đọc văn bản. Khoanh tròn vào phương án đúng a-d) (ảnh 1)

1. Sam went backpacking because (Sam đi du lịch ba lô vì)

a. he didn't know what to do with his life (anh ấy không biết phải làm gì với cuộc sống của mình)

b. he didn't like being a student. (anh ấy không thích là một sinh viên)

c. he wanted to become fit. (anh ấy muốn trở nên khỏe mạnh)

d. he thought it would be good for his career plans. (anh ấy nghĩ rằng nó sẽ tốt cho các kế hoạch sự nghiệp của mình)

 

2. Sam got lost because (Sam bị lạc vì)

a. he didn't prepare well. (anh ấy đã không chuẩn bị tốt)

b. his map was incorrect. (bản đồ của anh ấy không chính xác)

c. the weather suddenly changed. (thời tiết đột ngột thay đổi)

d. he wasn't well. (anh ấy không khỏe)

 

3. Sam's employers realised Sam was lost when (Những người chủ của Sam nhận ra Sam đã bị lạc khi)

a. he called them from his mobile. (anh ấy đã gọi cho họ từ điện thoại di động của mình)

b. they saw that all his money was gone. (họ thấy rằng tất cả tiền của anh ta đã biến mất)

c. his family rang to speak to him. (gia đình anh ấy gọi điện để nói chuyện với anh ấy)

d. some of his things were missing. (một số thứ của anh ấy đã bị thiếu)

 

4. The rescue services (Các dịch vụ cứu hộ)

a. called Sam's family. (gọi gia đình của Sam.)

b. started to look for Sam by helicopters. (bắt đầu tìm Sam bằng trực thăng)

c. spent the night in the outback to look for Sam. (đã qua đêm ở vùng hẻo lánh để tìm Sam)

d. I set out to find Sam before Sam s employers phoned. (Tôi bắt đầu tìm Sam trước khi chủ của Sam gọi điện)

 


4.6

147 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%