Câu hỏi:

25/05/2022 522

Work in pair. Describe the photo below. Then discuss the questions. (Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh dưới đây. Sau đó thảo luận về các câu hỏi)

Work in pair. Describe the photo below. Then discuss the questions. (Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh dưới đây. Sau đó thảo luận về các câu hỏi) (ảnh 1)

Câu hỏi trong đề:   Bài tập Review có đáp án !!

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

The picture shows a man holding a paddle to sail a kayak on a river.

1. What are the risks of doing this?

Risks:

- The boat can be upside down.

- It will be hard to sail if it’s windy.

2. What safety steps should you take?

You should:

- Were life-jacket and helmet.

- Follow what the mentor asks you to do.

Hướng dẫn dịch:

Bức ảnh cho thấy một người đàn ông đang cầm mái chèo chèo thuyền kayak trên dòng sông.

1. Những rủi ro khi làm việc này là gì?

→ Rủi ro:

- Con thuyền có thể bị lật ngửa.

- Sẽ khó chèo khi có gió.

2. Bạn nên thực hiện những bước an toàn nào?

→ Bạn nên:

- Mặc áo phao và đội mũ bảo hiểm.

- Tuân theo những gì người dướng dẫn chỉ.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

You will hear three texts twice. Choose the correct option (a-d). (Bạn sẽ nghe băng hai lần. Chọn phương án đúng a-d)

1. What is the speaker giving advice about? (Người nói đưa ra lời khuyên về gì?)

a. making life decisions (đưa ra quyết định trong cuộc sống)

b. studying for tests (học để kiểm tra)

c. improving your work (cải thiện công việc của bạn)

d. planning your time (lập kế hoạch thời gian của bạn)

 

2. What is true about Amy? (Điều gì là sự thật về Amy?)

a. She's leaving her family. (Cô ấy rời xa gia đình)

b. She's starting work (Cô ấy đang bắt đầu công việc)

c. She's leaving her hometown. (Cô ấy rời khỏi quê nhà)

d. She's going on holiday. (Cô ấy đang đi nghỉ)

 

3. The presenter is asking for opinions about (Người nói đang hỏi ý kiến ​​về)

a. a news story. (một tin tức)

b. a holiday. (một kỳ nghỉ)

c. a charity. (một chuyến tình nguyện)

d. a new lottery. (vé số)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,484

Câu 2:

Read the text. Circle the correct option (a-d). (Đọc văn bản. Khoanh tròn vào phương án đúng a-d)
Read the text. Circle the correct option (a-d). (Đọc văn bản. Khoanh tròn vào phương án đúng a-d) (ảnh 1)

1. Sam went backpacking because (Sam đi du lịch ba lô vì)

a. he didn't know what to do with his life (anh ấy không biết phải làm gì với cuộc sống của mình)

b. he didn't like being a student. (anh ấy không thích là một sinh viên)

c. he wanted to become fit. (anh ấy muốn trở nên khỏe mạnh)

d. he thought it would be good for his career plans. (anh ấy nghĩ rằng nó sẽ tốt cho các kế hoạch sự nghiệp của mình)

 

2. Sam got lost because (Sam bị lạc vì)

a. he didn't prepare well. (anh ấy đã không chuẩn bị tốt)

b. his map was incorrect. (bản đồ của anh ấy không chính xác)

c. the weather suddenly changed. (thời tiết đột ngột thay đổi)

d. he wasn't well. (anh ấy không khỏe)

 

3. Sam's employers realised Sam was lost when (Những người chủ của Sam nhận ra Sam đã bị lạc khi)

a. he called them from his mobile. (anh ấy đã gọi cho họ từ điện thoại di động của mình)

b. they saw that all his money was gone. (họ thấy rằng tất cả tiền của anh ta đã biến mất)

c. his family rang to speak to him. (gia đình anh ấy gọi điện để nói chuyện với anh ấy)

d. some of his things were missing. (một số thứ của anh ấy đã bị thiếu)

 

4. The rescue services (Các dịch vụ cứu hộ)

a. called Sam's family. (gọi gia đình của Sam.)

b. started to look for Sam by helicopters. (bắt đầu tìm Sam bằng trực thăng)

c. spent the night in the outback to look for Sam. (đã qua đêm ở vùng hẻo lánh để tìm Sam)

d. I set out to find Sam before Sam s employers phoned. (Tôi bắt đầu tìm Sam trước khi chủ của Sam gọi điện)

 

Xem đáp án » 25/05/2022 1,360

Câu 3:

Write a paragraph to end the story. Use the following prompts. (Viết đoạn văn kết thúc câu chuyện. Sử dụng các gợi ý sau.)

- Sam / use / colorful shorts / make / SOS emergency signal.

- Friday morning / Sam / hear / helicopter / flying over.

- He / shout / wave /arm / but / they / not see him.

- Afternoon / another helicopter / fly over / SOS signal.

- Wind / helicopter's engine / blow up / Sam's shorts / pilot suddenly spot / them.

- The pilot / search / area again / find / Sam / five kilometres / cattle farm.

Xem đáp án » 25/05/2022 978

Bình luận


Bình luận