Câu hỏi:
13/07/2024 7,037Write the past simple form of verbs 1-20. Verbs 1-10 are regular and verbs 11-20 are irregular. (Viết dạng quá khứ đơn của động từ 1-20. Động từ 1-10 là động từ thường và động từ 11-20 là bất quy tắc)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. looked (nhìn) |
11. felt (cảm nhận) |
2. studied (học) |
12. left (rời đi) |
3. stopped (dừng) |
13. spent (dành) |
4. died (chết) |
14. had (có) |
5. moved (di chuyển) |
15. gave (đưa) |
6. compared (so sánh) |
16. won (thắng) |
7. agreed (đồng ý) |
17. began (bắt đầu) |
8. enjoyed (tận hưởng) |
18. went (đi) |
9. realised (nhận ra) |
19. got (lấy) |
10. dropped (rơi) |
20. said (nói) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ đều)
1. The train to Birmingham _____ (stop) at Oxford.
2. My friends _____ (work) very hard for their exams.
3. We _____ (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
4. Last night, I _____ (plan) my summer holiday.
5. You _____ (seem) very upset yesterday.
6. I _____ (chat) with my cousin for hours last night.
7. My uncle _____ (marry) his next-door neighbour.
8. Theo_____ (move) house three times last year.
Câu 2:
Write the correct past simple affirmative form of the verb be. (Viết dạng khẳng định của động từ tobe)
1. I _____ very relieved about my exam results.
2. The sports centre _____ shut last weekend.
3. You _____ cross with me for being late.
4. There _____ five winners in last week's lottery.
5. Nobody _____ at home this morning.
6. My grandfather _____ a student at Harvard University.
7. We _____ on holiday in Indonesia last August.
8. Adam's party _____ amazing.
Câu 3:
Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ be và can ở thì quá khứ đơn)
Câu 4:
Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email. Sử dụng dạng khẳng định ở quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 5:
Complete the questions with the words below. (Hoàn thành các câu hỏi dưới đây)
1. _____ do you live?
2. _____ did you do on Saturday evening?
3. _____ did you get up this morning?
4. _____ did you travel to school this morning?
5. _____ do you go to the cinema?
6. _____ do you sit next to in English lessons?
Câu 6:
Read the answers and complete the questions. (Đọc câu trả lời và hoàn thành câu hỏi)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!