Câu hỏi:
13/07/2024 4,846
Write the correct past simple affirmative form of the verb be. (Viết dạng khẳng định của động từ tobe)
1. I _____ very relieved about my exam results.
2. The sports centre _____ shut last weekend.
3. You _____ cross with me for being late.
4. There _____ five winners in last week's lottery.
5. Nobody _____ at home this morning.
6. My grandfather _____ a student at Harvard University.
7. We _____ on holiday in Indonesia last August.
8. Adam's party _____ amazing.
Write the correct past simple affirmative form of the verb be. (Viết dạng khẳng định của động từ tobe)
1. I _____ very relieved about my exam results.
2. The sports centre _____ shut last weekend.
3. You _____ cross with me for being late.
4. There _____ five winners in last week's lottery.
5. Nobody _____ at home this morning.
6. My grandfather _____ a student at Harvard University.
7. We _____ on holiday in Indonesia last August.
8. Adam's party _____ amazing.
Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Builder có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. was
2. was
3. were
4. were
5. was
6. was
7. were
8. was
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rất nhẹ nhõm về kết quả kỳ thi của mình.
2. Trung tâm thể thao đóng cửa vào cuối tuần trước.
3. Bạn cáu tôi vì đã đến muộn.
4. Có năm người chiến thắng trong cuộc xổ số của tuần trước.
5. Không có ai ở nhà sáng nay.
6. Ông tôi là một sinh viên tại Đại học Harvard.
7. Chúng tôi đi nghỉ ở Indonesia vào tháng 8 năm ngoái.
8. Bữa tiệc của Adam rất tuyệt vời.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. looked (nhìn) |
11. felt (cảm nhận) |
2. studied (học) |
12. left (rời đi) |
3. stopped (dừng) |
13. spent (dành) |
4. died (chết) |
14. had (có) |
5. moved (di chuyển) |
15. gave (đưa) |
6. compared (so sánh) |
16. won (thắng) |
7. agreed (đồng ý) |
17. began (bắt đầu) |
8. enjoyed (tận hưởng) |
18. went (đi) |
9. realised (nhận ra) |
19. got (lấy) |
10. dropped (rơi) |
20. said (nói) |
Lời giải
1. stopped
2. worked
3. tried
4. planned
5. seemed
6. chatted
7. married
8. moved
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.
2. Các bạn của tôi đãlàm việc rất chăm chỉ cho các kỳ thi của họ.
3. Chúng tôi đã thử một số món ăn thú vị tại nhà hàng Lebanon.
4. Đêm qua, tôi đã lập kế hoạch kỳ nghỉ hè của tôi.
5. Bạn có vẻ rất khó chịu vào ngày hôm qua.
6. Tôi đã trò chuyện với em họ hàng giờ đêm qua.
7. Chú tôi đã kết hôn với người hàng xóm kế bên.
8. Theo đã chuyển nhà ba lần vào năm ngoái.Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.