Câu hỏi:

13/07/2024 1,452

Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định ở thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây)

Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định ở thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây) (ảnh 1)

1. I _____ the film. It was terrible!

2. Ben _____ talk until he was three.

3. We _____ the match. The score was 2-1 to the other team.

4. The weather _____ very good yesterday.

5. I _____ very well yesterday. I had a headache.

6. Joe failed the exam because he _____ for it.

7. We were late because we _____ early enough.

8. Fred _____ all his pocket money. He saved some.

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. didn’t enjoy

2. couldn’t

3. didn’t win

4. wasn’t

5. didn’t feel

6. didn’t study

7. didn’t leave

8. didn’t spend

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi _____ bộ phim. Điều đó thật tồi tệ!

2. Ben _____ nói chuyện cho đến khi anh ấy lên ba.

3. Chúng tôi _____ trận đấu. Tỉ số là 2-1 nghiêng về đội còn lại.

4. Thời tiết _____ rất tốt ngày hôm qua.

5. Tôi _____ rất tốt ngày hôm qua. Tôi bị nhức đầu.

6. Joe đã trượt kỳ thi vì anh ấy _____ cho nó.

7. Chúng tôi đã đến muộn bởi vì chúng tôi _____ đủ sớm.

8. Fred _____ all his pocket money. Anh ấy đã cứu một số.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write the past simple form of verbs 1-20. Verbs 1-10 are regular and verbs 11-20 are irregular. (Viết dạng quá khứ đơn của động từ 1-20. Động từ 1-10 là động từ thường và động từ 11-20 là bất quy tắc)

Xem đáp án » 13/07/2024 7,037

Câu 2:

Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ đều)

1. The train to Birmingham _____ (stop) at Oxford.

2. My friends _____ (work) very hard for their exams.

3. We _____ (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

4. Last night, I _____ (plan) my summer holiday.

5. You _____ (seem) very upset yesterday.

6. I _____ (chat) with my cousin for hours last night.

7. My uncle _____ (marry) his next-door neighbour.

8. Theo_____ (move) house three times last year.

Xem đáp án » 13/07/2024 4,568

Câu 3:

Write the correct past simple affirmative form of the verb be. (Viết dạng khẳng định của động từ tobe)

1. I _____ very relieved about my exam results.

2. The sports centre _____ shut last weekend.

3. You _____ cross with me for being late.

4. There _____ five winners in last week's lottery.

5. Nobody _____ at home this morning.

6. My grandfather _____ a student at Harvard University.

7. We _____ on holiday in Indonesia last August.

8. Adam's party _____ amazing.

Xem đáp án » 13/07/2024 4,417

Câu 4:

Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ be và can ở thì quá khứ đơn)

Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ be và can ở thì quá khứ đơn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 3,988

Câu 5:

Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email. Sử dụng dạng khẳng định ở quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)

Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email. Sử dụng dạng khẳng định ở quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 3,102

Câu 6:

Complete the questions with the words below. (Hoàn thành các câu hỏi dưới đây)

Complete the questions with the words below. (Hoàn thành các câu hỏi dưới đây) (ảnh 1)

1. _____ do you live?

2. _____ did you do on Saturday evening?

3. _____ did you get up this morning?

4. _____ did you travel to school this morning?

5. _____ do you go to the cinema?

6. _____ do you sit next to in English lessons?

Xem đáp án » 13/07/2024 3,069

Câu 7:

Read the answers and complete the questions. (Đọc câu trả lời và hoàn thành câu hỏi)

Read the answers and complete the questions. (Đọc câu trả lời và hoàn thành câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,550

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store