Câu hỏi:
13/07/2024 1,693
Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định ở thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây)
1. I _____ the film. It was terrible!
2. Ben _____ talk until he was three.
3. We _____ the match. The score was 2-1 to the other team.
4. The weather _____ very good yesterday.
5. I _____ very well yesterday. I had a headache.
6. Joe failed the exam because he _____ for it.
7. We were late because we _____ early enough.
8. Fred _____ all his pocket money. He saved some.
Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định ở thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây)

1. I _____ the film. It was terrible!
2. Ben _____ talk until he was three.
3. We _____ the match. The score was 2-1 to the other team.
4. The weather _____ very good yesterday.
5. I _____ very well yesterday. I had a headache.
6. Joe failed the exam because he _____ for it.
7. We were late because we _____ early enough.
8. Fred _____ all his pocket money. He saved some.
Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Builder có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. didn’t enjoy
2. couldn’t
3. didn’t win
4. wasn’t
5. didn’t feel
6. didn’t study
7. didn’t leave
8. didn’t spend
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi _____ bộ phim. Điều đó thật tồi tệ!
2. Ben _____ nói chuyện cho đến khi anh ấy lên ba.
3. Chúng tôi _____ trận đấu. Tỉ số là 2-1 nghiêng về đội còn lại.
4. Thời tiết _____ rất tốt ngày hôm qua.
5. Tôi _____ rất tốt ngày hôm qua. Tôi bị nhức đầu.
6. Joe đã trượt kỳ thi vì anh ấy _____ cho nó.
7. Chúng tôi đã đến muộn bởi vì chúng tôi _____ đủ sớm.
8. Fred _____ all his pocket money. Anh ấy đã cứu một số.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. looked (nhìn) |
11. felt (cảm nhận) |
2. studied (học) |
12. left (rời đi) |
3. stopped (dừng) |
13. spent (dành) |
4. died (chết) |
14. had (có) |
5. moved (di chuyển) |
15. gave (đưa) |
6. compared (so sánh) |
16. won (thắng) |
7. agreed (đồng ý) |
17. began (bắt đầu) |
8. enjoyed (tận hưởng) |
18. went (đi) |
9. realised (nhận ra) |
19. got (lấy) |
10. dropped (rơi) |
20. said (nói) |
Lời giải
1. stopped
2. worked
3. tried
4. planned
5. seemed
6. chatted
7. married
8. moved
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.
2. Các bạn của tôi đãlàm việc rất chăm chỉ cho các kỳ thi của họ.
3. Chúng tôi đã thử một số món ăn thú vị tại nhà hàng Lebanon.
4. Đêm qua, tôi đã lập kế hoạch kỳ nghỉ hè của tôi.
5. Bạn có vẻ rất khó chịu vào ngày hôm qua.
6. Tôi đã trò chuyện với em họ hàng giờ đêm qua.
7. Chú tôi đã kết hôn với người hàng xóm kế bên.
8. Theo đã chuyển nhà ba lần vào năm ngoái.Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.