Câu hỏi:

28/05/2022 834

Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 8. Where you can, give extra information with your answers. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 8. Nếu bạn có thể, hãy cung cấp thêm thông tin kèm theo câu trả lời của bạn)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

1. Does anybody owe you any money?

Yes, my brother owes me 100.000 đồng. (Anh tôi nợ tôi 100k)

2. Have you ever borrowed money from you family or friends?

Yes, I borrow my parents 500.000 VND last week to buy a new pair of shoes. (Có, tôi vay bố mẹ tôi 500k tuần trước để mua một đôi giày mới)

3. Have you ever Iended anyone any money?

Yes, I lended my brother 100.000 VND last week. (Có, tôi cho anh tôi vay 100k tuần trước)

4. Are you saving for anything at the moment?

Yes, I am saving for a new laptop. (Có, tôi đang tiết kiệm để mua laptop)

5. What's the most expensive thing you've ever bought?

It’s a pair of Adidas trainers. (Đó là một đôi giày Adidas)

6. Has a shop assistant ever charged you too much for something in a shop?

No (Không)

7. How much do you spend on clothes each month?

I spend about one million. (Tôi chi khoảng 1 triệu)

8. Have you ever sold anything online?

No, I haven’t. (Không, tôi chưa từng)

 

Hướng dẫn dịch:

1. Có ai nợ bạn tiền không?

→ Anh tôi nợ tôi 100k

2. Bạn đã bao giờ mượn tiền từ gia đình hoặc bạn bè của bạn chưa?

→ Có, tôi vay bố mẹ tôi 500k tuần trước để mua một đôi giày mới

3. Bạn đã bao giờ cho bất kỳ ai vay tiền chưa?

→ Có, tôi cho anh tôi vay 100k tuần trước

4. Bạn có đang tiết kiệm cho thứ gì vào lúc này không?

→ Có, tôi đang tiết kiệm để mua laptop

5. Thứ đắt nhất bạn từng mua là gì?

→ Đó là một đôi giày Adidas

6. Một trợ lý cửa hàng đã bao giờ thu tiền quá giá với bạn trong cửa hàng chưa?

Chưa

7. Bạn chi bao nhiêu để mua bao nhiêu quần áo mỗi tháng?

Tôi chi khoảng 1 triệu

8. Bạn đã bao giờ bán bất cứ thứ gì trực tuyến chưa?

Không, tôi chưa từng

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to the story about Glen James. What did he do? (Nghe câu chuyện về Glen James. Anh ấy đã làm gì?)

Listen to the story about Glen James. What did he do? (Nghe câu chuyện về Glen James. Anh ấy đã làm gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,615

Câu 2:

Complete the questions with the correct form of the verbs from exercise 5. Do not use any verbs more than once. (Hoàn thành các câu hỏi với dạng đúng của các động từ trong bài tập 5. Không sử dụng bất kỳ động từ nào quá một lần)

1. Does anybody owe you any money?

2. Have you ever b_____ money from you family or friends?

3. Have you ever I_____ anyone any money?

4. Are you s_____ for anything at the moment?

5. What's the most expensive thing you've ever b_____?

6. Has a shop assistant ever c_____ you too much for something in a shop?

7. How much do you s_____ on clothes each month?

8. Have you ever s_____ anything online?

Xem đáp án » 28/05/2022 2,154

Câu 3:

Read the Listening Strategy and the summary below. What kind of information do you need for each answer? (Đọc Chiến lược Nghe và phần tóm tắt bên dưới. Bạn cần loại thông tin nào cho mỗi câu trả lời?)

Read the Listening Strategy and the summary below. What kind of information do you need for each answer? (Đọc Chiến lược Nghe và phần tóm tắt bên dưới. Bạn cần loại thông tin nào cho mỗi câu trả lời?) (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch: Chiến lược nghe

Trước khi nghe, hãy đọc kỹ phần tóm tắt và suy nghĩ về những gì bạn cần để điền vào mỗi khoảng trống. Hãy nghĩ về phần của đoạn nó (danh từ, tính từ, động từ, v.v.) và loại thông tin (ngày / giờ, số, tuổi, địa điểm, tính từ mô tả cảm giác, v.v.) để điền vào mỗi chỗ trống.
Read the Listening Strategy and the summary below. What kind of information do you need for each answer? (Đọc Chiến lược Nghe và phần tóm tắt bên dưới. Bạn cần loại thông tin nào cho mỗi câu trả lời?) (ảnh 2)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,209

Câu 4:

Vocabulary. Check the meaning of the verbs below. Find four pairs of verbs with opposite meanings. (Từ vựng. Kiểm tra ý nghĩa của các động từ dưới đây. Tìm bốn cặp động từ có nghĩa trái ngược nhau)

 

Xem đáp án » 28/05/2022 1,086

Câu 5:

Speaking. Have you ever found any money that was not yours? What did you do with it? (Nói. Bạn đã bao giờ tìm thấy bất kỳ khoản tiền nào không phải của mình chưa? Bạn đã làm gì với nó?)

Xem đáp án » 28/05/2022 907

Câu 6:

Listen again. Match speakers 1-3 with sentences A-D. There is one extra sentence. (Nghe lại. Nối người nói 1-3 với câu A-D. Có một câu bị thừa)

This speaker 

A. had an argument with a shop assistant.  

B. returned something to a shop and got his / her money back.  

C. found some money in a shop.  

D. is saving money for an expensive item of clothing.

Xem đáp án » 28/05/2022 817

Bình luận


Bình luận