Câu hỏi:
13/07/2024 345Listen to four dialogues one at a time, pausing after each one. Which shops are the people in? (Nghe lần lượt bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Mọi người đang ở cửa hàng nào?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Can I help you?
- Yes. I’m looking for a watch.
- Is it a gift?
- Yes, for my daughter. It’s her 18th birthday.
- Have you seen anything you like?
- There’s one in the window. The gold one – it’s on the left.
- OK. I’ll get it for you, so you can have a closer look.
- Thanks. Yes, this is nice. I’ll take it.
- You can change it if she doesn’t like it ... as long as you keep the receipt.
- Oh, OK.
- I’ll put the receipt in the bag.
- Thanks.
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
- Đúng. Tôi đang tìm kiếm một chiếc đồng hồ.
- Nó có phải là một món quà?
- Vâng, cho con gái tôi. Đó là sinh nhật lần thứ 18 của cô ấy.
- Bạn đã thấy gì bạn thích chưa?
- Có một cái trong cửa sổ. Chiếc vàng - nó ở bên trái.
- Được. Tôi sẽ lấy nó cho bạn, vì vậy bạn có thể xem xét kỹ hơn.
- Cảm ơn. Vâng, điều này là tốt đẹp. Tôi sẽ lấy nó.
- Bạn có thể đổi nó nếu cô ấy không thích ... miễn là bạn giữ biên lai.
- Ồ được thôi.
- Tôi sẽ để biên lai vào túi.
- Cảm ơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Where can you buy these things? Complete the names of the shops with the correct words (Bạn có thể mua những thứ này ở đâu? Hoàn thành tên của các cửa hàng với các từ chính xác)
Câu 2:
Complete the dialogues with the words below (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng các từ bên dưới)
Câu 3:
Listen and wrtie the numbers. Use the correct symbols (Nghe và viết các số. Sử dụng các ký hiệu chính xác)
Câu 4:
Complete the dialogues with the words below (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng các từ bên dưới)
Câu 5:
Where can you do these things? Complete the answers with the words below. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành câu trả lời bằng các từ bên dưới.)
Where can you ...
buy cold meat, cheese, olives, etc …?
Câu 6:
Where can you do these things? Complete the answers with the words below. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành câu trả lời bằng các từ bên dưới.)
Where can you ...
Câu 7:
Where can you do these things? Complete the answers with the words below. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành câu trả lời bằng các từ bên dưới.)
Where can you ...
buy a hot meal to eat at home?
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!