Câu hỏi:
13/07/2024 485
Listen to four dialogues one at a time, pausing after each one. Which shops are the people in? (Nghe lần lượt bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Mọi người đang ở cửa hàng nào?)
Listen to four dialogues one at a time, pausing after each one. Which shops are the people in? (Nghe lần lượt bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Mọi người đang ở cửa hàng nào?)
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng Anh 10 CTST Unit 6 Vocabulary có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Can I help you?
- Yes. I’m looking for a watch.
- Is it a gift?
- Yes, for my daughter. It’s her 18th birthday.
- Have you seen anything you like?
- There’s one in the window. The gold one – it’s on the left.
- OK. I’ll get it for you, so you can have a closer look.
- Thanks. Yes, this is nice. I’ll take it.
- You can change it if she doesn’t like it ... as long as you keep the receipt.
- Oh, OK.
- I’ll put the receipt in the bag.
- Thanks.
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
- Đúng. Tôi đang tìm kiếm một chiếc đồng hồ.
- Nó có phải là một món quà?
- Vâng, cho con gái tôi. Đó là sinh nhật lần thứ 18 của cô ấy.
- Bạn đã thấy gì bạn thích chưa?
- Có một cái trong cửa sổ. Chiếc vàng - nó ở bên trái.
- Được. Tôi sẽ lấy nó cho bạn, vì vậy bạn có thể xem xét kỹ hơn.
- Cảm ơn. Vâng, điều này là tốt đẹp. Tôi sẽ lấy nó.
- Bạn có thể đổi nó nếu cô ấy không thích ... miễn là bạn giữ biên lai.
- Ồ được thôi.
- Tôi sẽ để biên lai vào túi.
- Cảm ơn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. DIY store |
2. baker's |
3. greengrocer's |
4. butcher's |
5. clothes shop |
6. cosmetics store |
7. garden centre |
8. post office |
9. shoe shop |
10. stationer's |
Hướng dẫn dịch:
1. cửa hàng tự làm
2. thợ làm bánh
3. người bán rau
4. người bán thịt
5. cửa hàng quần áo
6. cửa hàng mỹ phẩm
7. trung tâm vườn
8. bưu điện
9. cửa hàng giày
10. văn phòng phẩm
Lời giải
1. sale |
2. price tag |
3. discount |
4. bargain |
Emma: Những chiếc quần jean đó có phải mới không?
Kelly: Đúng, tôi đã mua chúng trong một đợt giảm giá.
Emma: Chúng bao nhiêu?
Kelly: Chà, tôi đã nhìn vào bảng giá và nó nói là 45 bảng Anh. Nhưng khi tôi đến nơi, trợ lý bán hàng đã giảm giá cho tôi 203 bảng, vì vậy họ chỉ còn 25 bảng.
Emma: Đó là một món hời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.