Câu hỏi:
13/07/2024 298Em hãy điền tên nhóm vật nuôi phù hợp với thông tin mô tả về khu vực nuôi phổ biến trong bảng dưới đây.
Tên nhóm vật nuôi |
Mô tả |
|
Nuôi nhiều ở vùng nông thôn, miền núi, nông trường, … nơi có diện tích rộng, nguồn thức ăn dồi dào được chế biến từ nông sản. |
|
Nuôi nhiều ở vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, … nơi có nhiều thức ăn và diện tích đất rộng. |
|
Nuôi nhiều ở vùng đồi núi và đồng cỏ khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Tên nhóm vật nuôi |
Mô tả |
Lợn |
Nuôi nhiều ở vùng nông thôn, miền núi, nông trường, … nơi có diện tích rộng, nguồn thức ăn dồi dào được chế biến từ nông sản. |
Gia cầm |
Nuôi nhiều ở vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, … nơi có nhiều thức ăn và diện tích đất rộng. |
Gia súc ăn cỏ |
Nuôi nhiều ở vùng đồi núi và đồng cỏ khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Em hãy khoanh tròn vào thông tin mô tả đặc điểm ngoại hình của gà ri.
A. Thân hình cao to; da đỏ; chân rất to và thô, màu đỏ tía, ngắn và thun lại; tích màu đỏ.
B. Lông có màu xiêm trắng – đen, chân ngắn, dáng đi nặng nề, chậm chạp.
C. Lông có nhiều màu khác nhau, có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn.
D. Lông có màu đa dạng: gà mái có lông màu vàng đốm nâu hoặc đen; gà trống có lông màu nâu sáng, lông đuôi màu đen kèm ánh xanh.
Câu 2:
Quan sát và điền thông tin về phương thức chăn nuôi (chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả) cho phù hợp với từng hình bên dưới.
Câu 3:
Em hãy quan sát các hình sau và chọn đáp án đúng theo thứ tự tương ứng với tên vật nuôi phổ biến ở Việt Nam.
A. Trâu, bò vàng, gà ri, lợn Móng Cái, bò Hà Lan, vịt bầu.
B. Bò vàng, trâu, vịt bầu, lợn Móng Cái, bò Hà Lan, gà ri.
C. Trâu, bò Hà Lan, vịt bầu, lợn Móng Cái, bò vàng, gà ri.
D. Trâu, bò vàng, vịt bầu, lợn Móng Cái, bò Hà Lan, gà ri.
Câu 4:
Em hãy điền tên gia súc ăn cỏ tương ứng với mô tả về đặc điểm hình thể trong bảng dưới đây.
Tên gia súc |
Đặc điểm hình thể |
|
Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao. |
|
Lông có màu vàng và mịn, da mỏng. |
|
Da có lông, màu đen xám; tai mọc ngang; sừng dài, hình cánh cung. |
|
Lông có màu vàng hoặc nâu, vai u. |
Câu 5:
Chăn nuôi công nghệ cao thường áp dụng phương thức chăn nuôi nào? Vì sao?
Câu 6:
Em hãy điền tên phương thức chăn nuôi phù hợp với thông tin mô tả trong bảng bên dưới.
Tên phương thức chăn nuôi |
Mô tả |
|
Vật nuôi được cung cấp thức ăn, nước uống và cần đầu tư về chuồng trại, thức ăn, phương tiện, kĩ thuật chăn nuôi. Kiểm soát tốt dịch bệnh. |
|
Vật nuôi được cung cấp thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn vật nuôi tự tìm kiếm bên ngoài tự nhiên. Vật nuôi được thả ra vườn mỗi ngày. |
|
Vật nuôi tự tìm kiếm thức ăn bên ngoài tự nhiên là chủ yếu. Chuồng trại được đầu tư đơn giản hoặc không có chuồng trại. Năng suất chăn nuôi thấp. |
về câu hỏi!