Câu hỏi:
13/07/2024 801Em hãy điền tên gia súc ăn cỏ tương ứng với mô tả về đặc điểm hình thể trong bảng dưới đây.
Tên gia súc |
Đặc điểm hình thể |
|
Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao. |
|
Lông có màu vàng và mịn, da mỏng. |
|
Da có lông, màu đen xám; tai mọc ngang; sừng dài, hình cánh cung. |
|
Lông có màu vàng hoặc nâu, vai u. |
Quảng cáo
Trả lời:
Tên gia súc |
Đặc điểm hình thể |
Bò sữa Hà Lan |
Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao. |
Bò vàng Việt Nam |
Lông có màu vàng và mịn, da mỏng. |
Trâu Việt Nam |
Da có lông, màu đen xám; tai mọc ngang; sừng dài, hình cánh cung. |
Bò lai Sind |
Lông có màu vàng hoặc nâu, vai u. |
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Em hãy khoanh tròn vào thông tin mô tả đặc điểm ngoại hình của gà ri.
A. Thân hình cao to; da đỏ; chân rất to và thô, màu đỏ tía, ngắn và thun lại; tích màu đỏ.
B. Lông có màu xiêm trắng – đen, chân ngắn, dáng đi nặng nề, chậm chạp.
C. Lông có nhiều màu khác nhau, có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn.
D. Lông có màu đa dạng: gà mái có lông màu vàng đốm nâu hoặc đen; gà trống có lông màu nâu sáng, lông đuôi màu đen kèm ánh xanh.
Câu 2:
Quan sát và điền thông tin về phương thức chăn nuôi (chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả) cho phù hợp với từng hình bên dưới.
Câu 3:
Em hãy quan sát các hình sau và chọn đáp án đúng theo thứ tự tương ứng với tên vật nuôi phổ biến ở Việt Nam.
A. Trâu, bò vàng, gà ri, lợn Móng Cái, bò Hà Lan, vịt bầu.
B. Bò vàng, trâu, vịt bầu, lợn Móng Cái, bò Hà Lan, gà ri.
C. Trâu, bò Hà Lan, vịt bầu, lợn Móng Cái, bò vàng, gà ri.
D. Trâu, bò vàng, vịt bầu, lợn Móng Cái, bò Hà Lan, gà ri.
Câu 4:
Chăn nuôi công nghệ cao thường áp dụng phương thức chăn nuôi nào? Vì sao?
Câu 5:
Em hãy điền tên nhóm vật nuôi phù hợp với thông tin mô tả về khu vực nuôi phổ biến trong bảng dưới đây.
Tên nhóm vật nuôi |
Mô tả |
|
Nuôi nhiều ở vùng nông thôn, miền núi, nông trường, … nơi có diện tích rộng, nguồn thức ăn dồi dào được chế biến từ nông sản. |
|
Nuôi nhiều ở vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, … nơi có nhiều thức ăn và diện tích đất rộng. |
|
Nuôi nhiều ở vùng đồi núi và đồng cỏ khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. |
Câu 6:
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
|
Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt |
|
Chăn nuôi theo phương thức bán chăn thả |
|
Chăn nuôi theo phương thức chuồng trại |
|
Chăn nuôi theo phương thức chăn thả |
|
Chăn nuôi theo phương thức tự do |
Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 11 có đáp án
Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 8 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 10 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận