Câu hỏi:

10/04/2023 2,906 Lưu

The accident victim was having increasing difficulty in breathing. (DIFFICULT)

A. The accident victim was found it increasingly difficult to breath.
B. The accident victim was finding it increasingly difficultly to breath.
C. The accident victim was finding it increasingly difficult to breath.
D. The accident victim has been finding it increasingly difficult to breath.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc: find it + adj + to do st: thấy nó thế nào khi làm gì

Dịch: Nạn nhân bị tai nạn ngày càng khó thở. = Nạn nhân bị tai nạn cảm thấy ngày càng khó thở.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

A. discrimination (n) sự phân biệt

B. conflict (n) sự xung đột

C. agreement (n) sự đồng tình

D. gap (n) khoảng cách, lỗ hổng

Dịch: Xung đột phát sinh khi Jack và bố mẹ của cậu ấy có sự bất đồng lớn về quyết định lựa chọn trường đại học của cậu ấy.

Câu 2

A. The pop star that we invited onto the chat show didn’t turn up.

B. The pop star, who we invited onto the chat show didn’t turn up

C. The pop star that we invited onto the chat show not to turn up.

D. The pop star that we invited onto the chat show not turning up.

Lời giải

Đáp án: A

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Đại từ quan hệ “that” có thể dùng thay “who/whom/which” trong mệnh đề quan hệ xác định.

Loại B vì sai chính tả, nếu là mệnh đề quan hệ không xác định, ta đặt giữa hai dấu phẩy, phân tách với mệnh đề chính.

Loại C vì động từ chính chia sai: not to turn up → did not turn up

Loại D vì động từ chính chia sai: not turning up → did not turn up

Dịch: Chúng tôi đã mời một ngôi sao nhạc pop tham gia chương trình trò chuyện, nhưng anh ấy đã không xuất hiện.

A. Ngôi sao nhạc pop mà chúng tôi đã mời tham gia chương trình trò chuyện đã không xuất hiện.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Sandra said not to mind working late.
B. Sandra said that she didn’t mind to work late.
C. Sandra said that she didn’t mind working late.
D. Sandra said that she hadn't minded working late.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Never in my life have I not seen such a mess.

B. Never in my life have I see such a mess.

C. Never in my life have I seen such a mess

D. Never in my life I have seen such a mess.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The church where their wedding will be held is lovely there.
B. The church which their wedding will be held is lovely.
C. The church where their wedding will be held is lovely.
D. The church where their wedding will hold is lovely.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. I wish I hadn't spent so much money on clothes.
B. I wish I didn't spent so much money on clothes.
C. I wish I wouldn't spend so much money on clothes.
D. I wish I hadn't been spent so much money on clothes.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP