Câu hỏi:

12/07/2024 8,545

Một cá thể F1 lai với 2 cơ thể khác:

- Với cá thể thứ nhất được thế hệ lai, trong đó có 6,25% kiểu hình cây thấp, hạt dài. 

- Với cá thể thứ hai được thế hệ lai, trong đó có 12,5% kiểu hình cây thấp, hạt dài.

Cho biết mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể quy định tính trạng cây cao, hạt tròn. Hãy xác định quy luật di truyền và viết sơ đồ lai của 2 trường hợp nêu trên?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

- Quy ước: A – thân cao trội hoàn toàn với a – thân thấp; B - hạt tròn trội hoàn toàn với b - hạt dài.

- Thế hệ F2 có 6,25% cây thấp, hạt dài và chiếm tỉ lệ 1/16 → Thế hệ F2 có 16 kiểu tổ hợp = 4 giao tử × 4 giao tử → Mỗi bên cho 4 loại giao tử → F1 và cá thể thứ nhất dị hợp tử 2 cặp gen → Thế hệ F2 có sự phân tính về kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 với kiểu hình mang 2 tính trạng lặn có tỉ lệ bằng 1/16.

→ Kiểu gen của F1 và cá thể thứ nhất là AaBb (cao, tròn).

Sơ đồ lai:

F1 × cây thứ nhất:                      AaBb            ×           AaBb

G:                                      AB, Ab, aB, ab      ↓      AB, Ab, aB, ab

F2: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb                       

+ Tỉ lệ kiểu gen: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 9 cây cao, hạt tròn : 3 cây cao, hạt dài : 3 cây thấp, hạt tròn : 1 cây thấp, hạt dài.

- Thế hệ F2 có 12,5% cây thấp, hạt dài và chiếm tỉ lệ 1/8 → Thế hệ F2 có 8 kiểu tổ hợp = 4 giao tử × 2 giao tử → F1 cho 4 loại giao tử (AaBb), cá thể thứ 2 cho 2 loại giao tử (aaBb hoặc Aabb).

Sơ đồ lai 1:

F1 × cây thứ hai:                      AaBb              ×           aaBb

G:                                      AB, Ab, aB, ab     ↓          aB, ab

F2:                           1AaBB : 2AaBb : 1Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb                     

+ Tỉ lệ kiểu gen: 3A_B_ : 1A_bb : 3aaB_ : 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 cây cao, hạt tròn : 1 cây cao, hạt dài : 3 cây thấp, hạt tròn : 1 cây thấp, hạt dài.

Sơ đồ lai 2:

F1 × cây thứ hai:                      AaBb              ×           Aabb

G:                                      AB, Ab, aB, ab     ↓          Ab, ab

F2:                           1AABb : 2AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBb : 1aabb                     

+ Tỉ lệ kiểu gen: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaB_ : 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 cây cao, hạt tròn : 3 cây cao, hạt dài : 1 cây thấp, hạt tròn : 1 cây thấp, hạt dài.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Phân biệt NST thường với NST giới tính:

NST thường

NST giới tính

- Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội.

- Chỉ có 1 cặp trong tế bào lưỡng bội.

- Luôn tồn tại thành cặp tương đồng.

- Có thể là cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY.

- Giống nhau ở cá thể đực và cái.

- Khác nhau ở cá thể đực và cái.

- Mang gen quy định tính trạng thường, không liên quan đến giới tính.

- Mang gen quy định giới tính, các gen quy định tính trạng liên quan đến giới tính, các gen quy định tính trạng thường.

Lời giải

Hướng dẫn giải

- Hiện tượng co nguyên sinh: Khi cho dung dịch muối vào tiêu bản, môi trường bên ngoài trở lên ưu trương, nước thấm từ tế bào ra ngoài làm tế bào mất nước, chất nguyên sinh co lại. Lúc này, màng sinh chất tách khỏi thành tế bào gây ra hiện tượng co nguyên sinh.

- Hiện tượng phản co nguyên sinh: Khi cho thêm nước cất vào tiêu bản, môi trường ngoài trở lên nhược trương, nước lại thấm vào trong tế bào làm tế bào từ trạng thái co nguyên sinh trở lại trạng thái bình thường tạo nên hiện tượng phản co nguyên sinh.

Câu 3

Điều nào dưới đây là đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay