Câu hỏi:
10/07/2023 564Knowing what to expect from your destination will make all aspects of planning an adventure trip easier, as well as helping you to get the most out of the experience. Research will help you pick the best places to go but you’ll also learn what you need to pack. What health and safety (1) __________ to take, and what cultural (and sometimes political) issues you should be aware of.
Climate and seasonal pricing are important factors in your decision about when to go. (2) ______ for adventure travel, bad weather or weather you’re not prepared for can ruin the trip. While you can’t predict the (3) __________ weather in advance, you can learn about climate trends ahead of time when doing your destination research. Seasonal popularity and pricing should also be considered if you intend to keep away from peak-season crowd and prices.
While some research is absolutely essential, don’t plan every moment of your trip in advance. Over-planning tends to make us less (4) __________ to take part in the spontaneous events that are part of any sort of adventure travel. It’s really important to (5)_________ a big reserve of excitement and energy ready for the unexpected adventures.
What health and safety (1) __________ to take, and what cultural (and sometimes political) issues you should be aware of.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. insurance /ɪnˈʃuərəns/ (n): tiền đóng bảo hiểm; tiền bảo hiểm được hưởng, hợp đồng bảo hiểm
B. precaution /prɪˈkɔːʃən/ (n) : sự đề phòng, sự lo trước, phòng xa; sự giữ gìn, sự thận trọng
C. warning /ˈwɔː.nɪŋ/ (n): cảnh báo
D. information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n): thông tin
Ta có cụm từ: take precautions (phòng ngừa)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. Especially /ɪˈspeʃəli/ (adv): đặc biệt là, nhất là
B. Exceptionally /ɪkˈsepʃənəli/ (adv): khác thường, hiếm có
C. Definitely /ˈdefɪnətli/ (adv): rạch ròi, dứt khoát
D. Necessarily /ˈnesəserɪli/ (adv): tất yếu, nhất thiết
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “Climate and seasonal pricing are important factors in your decision about when to go. (2) ______________ for adventure travel, bad weather or weather you’re not prepared for can ruin the trip.”
(Khí hậu và giá cả theo mùa là những yếu tố quan trọng trong quyết định của bạn về thời điểm đi. Đặc biệt là cho du lịch mạo hiểm, thời tiết xấu hoặc thời tiết mà bạn không chuẩn bị cho có thể làm hỏng chuyến đi.)
Câu 3:
While you can’t predict the (3) __________ weather in advance, you can learn about climate trends ahead of time when doing your destination research. Seasonal popularity and pricing should also be considered if you intend to keep away from peak-season crowd and prices.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. accurate /’ækjurit/ (a): đúng đắn, chính xác, xác đáng
B. correct /kə´rekt/ (a): đúng, chính xác
C. true /truː /(a): thật, thực, đúng, xác thực
D. exact /ig´zækt/ (a): chính xác, đúng, đúng đắn
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “While you can’t predict the (3)____weather in advance, you can learn about climate trends ahead of time when doing your destination research.”
(Trong khi bạn không thể dự đoán trước thời tiết chính xác, bạn có thể tìm hiểu về xu hướng khí hậu trước thời gian bạn thực hiện nghiên cứu.)
=> Ta có cụm từ: Predict the exact weather (forecast): dự đoán thời tiết chính xác.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. curious /’kjuəriəs/ (a): tò mò
B. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): có quan tâm, thích thú, có chú ý
C. willing /´wiliη/ (a): sẵn lòng, bằng lòng
D. appreciative /ə’pri:∫jətiv/ (a): biết đánh giá, biết thưởng thức, khen ngợi, đánh giá cao, tán thưởng
Ta có cấu trúc:
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be interested in st: quan tâm tới cái gì
To be willing to do st: sẵn lòng làm gì
Căn cứ vào cụm từ “to take part in” ta chọn phương án C.
Câu 5:
It’s really important to (5)_________ a big reserve of excitement and energy ready for the unexpected adventures.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. keep /ki:p/ (v): giữ
B. hold /həʊld/ (v): cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững
C. take /teik/ (v): cầm, nắm, giữ, lấy
D. have /hæv, həv/ (v): có
Ta có cụm từ: keep st in reserve = keep a reserve of st: để dành cái gì
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 4:
Câu 7:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!