Câu hỏi:

12/07/2023 3,508

An astronaut living in space begins a day in much the same way as he would on Earth. The astronaut is able to brush his teeth and use the toilet in space. It is, however, rather challenging as the water droplets will (1) _________ around. The astronaut will also have to make to do with sponge baths.

There is a special plan for the astronaut on (2) _______ a spaceship which includes beverages and food items. The astronaut is allowed to have a maximum of three main meals a day. The meal varies each day until the sixth day. On that day, the menu is (3) _______ and the astronaut eats the meals he had on the first day. The food that is brought on a shuttle mission can be dehydrated, in natural (4) _________ for fresh. Sometimes, they are kept in thermostabilized cans or sealed pouches. It takes only thirty minutes to cook a delicious meal for a (5) ____________ of up to seven people on a space mission. However, astronauts have to eat slowly and carefully or the food will float away.

It is, however, rather challenging as the water droplets will (1) _________ around.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Một phi hành gia sống trong không gian bắt đầu một ngày theo cách tương tự như trên Trái Đất. Phi hành gia có thể đánh răng và sử dụng nhà vệ sinh trong không gian. Tuy nhiên, điều đó khá khó khăn vì những giọt nước sẽ nổi xung quanh. Các phi hành gia cũng sẽ phải tắm bằng miếng bọt biển.

Có một kế hoạch đặc biệt cho phi hành gia trên tàu vũ trụ bao gồm đồ uống và thực phẩm. Phi hành gia được phép có tối đa ba bữa ăn chính mỗi ngày. Các bữa ăn đa dạng mỗi ngày cho đến ngày thứ sáu. Vào ngày hôm đó, thực đơn được lặp đi lặp lại và phi hành gia ăn những bữa ăn anh ta có trong ngày đầu tiên. Thực phẩm được mang theo trong một nhiệm vụ tàu con thoi có thể được loại bỏ nước, ở dạng tự nhiên cho tươi. Đôi khi, chúng được giữ trong các hộp ổn định nhiệt hoặc túi kín. Chỉ mất ba mươi phút để nấu một bữa ăn ngon cho một phi hành đoàn lên đến bảy người trong một nhiệm vụ không gian. Tuy nhiên, các phi hành gia phải ăn chậm và cẩn thận nếu không thức ăn sẽ trôi đi.

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ
A. dive through: lặn qua
B. fall through: không thành công, thất bại
C. float through: di chuyển chậm, nhẹ nhàng
D. fly through: bay qua
Giải thích: The astronaut is able to brush his teeth and use the toilet in space. It is, however, rather challenging as the water droplets will float through around.

(Phi hành gia có thể đánh răng và sử dụng nhà vệ sinh trong không gian. Tuy nhiên, điều đó khá khó khăn vì những giọt nước sẽ nhè nhẹ trôi qua xung quanh.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

There is a special plan for the astronaut on (2) _______ a spaceship which includes beverages and food items.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ
A. board /bɔ:d/ (n/v): bảng/lên tàu, đáp tàu
B. work /wɜ:k/ (n/v): công việc/ làm việc
C. stay /stei/ (v): ở lại, ở
D. business /’biznis/ (n): nhiệm vụ; công việc
Giải thích: cụm từ on board: trên tàu, trên máy bay

There is a special plan for the astronaut on board a spaceship which includes beverages and food items. (Có một kế hoạch đặc biệt cho phi hành gia trên tàu vũ trụ bao gồm đồ uống và thực phẩm.)

Câu 3:

On that day, the menu is (3) _______ and the astronaut eats the meals he had on the first day.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng
A. renewed: làm mới
B. transformed: biến đổi
C. exchanged: trao đổi
D. repeated: lặp lại
Giải thích: The meal varies each day until the sixth day. On that day, the menu is repeated and the astronaut eats the meals he had on the first day.

(Các bữa ăn thay đổi mỗi ngày cho đến ngày thứ sáu. Vào ngày hôm đó (tức sau ngày thứ 6), thực đơn được lặp lại và phi hành gia ăn những bữa ăn anh ta có trong ngày đầu tiên.)

Câu 4:

The food that is brought on a shuttle mission can be dehydrated, in natural (4) _________ for fresh.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng
A. mode /məʊd/ (n): phương thức, lối
B. form /fɔ:m/ (n): dạng; hình thức
C. appearance /ə’piərəns/ (n): vẻ ngoai
D. shape /∫eip/ (n): hình dạng, khuôn
Giải thích: form là dạng, bản chất bên trong của sự vật, hiện tượng nào đó, thực phẩm tươi => dùng form
The food that is brought on a shuttle mission can be dehydrated, in natural form for fresh.

(Thức ăn được mang theo đi trên tàu sứ mệnh có thể bị mất nước, ở dạng tự nhiên cho tươi.)

Câu 5:

It takes only thirty minutes to cook a delicious meal for a (5) ____________ of up to seven people on a space mission.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Kiến thức về lượng từ:
A. crew /kru:/ (n): phi đội; đoàn, đội, nhóm
B. flock /flɒk/ (n): đàn (chim, cừu…)
C. troop /tru:p/ (n): đoàn quân, tiểu đội
D. band /bænd/ (n): băng (đảng), nhóm (nhạc)
Giải thích: It takes only thirty minutes to cook a delicious meal for a crew of up to seven people on a space mission.

(Chỉ mất ba mươi phút để nấu một bữa ăn ngon cho một phi hành đoàn lên đến bảy người trên một sứ mệnh không gian.)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và được hình thành cách đây 4,6 tỷ năm khoảng 30 - 50 triệu năm sau khi hệ mặt trời hình thành. Khoa học đã nói với chúng ta rất nhiều về Mặt Trăng đến mức khá dễ để tưởng tượng nó sẽ như thế nào khi đến đó. Đó chắc chắn không phải là một nơi thân thiện. Vì không có không khí hay nước, không thể có bất kỳ sự sống nào. Không có sự đa dạng của phong cảnh. Hằng dặm kéo dài cũng chỉ có đồng bằng bụi với những ngọn núi xung quanh chúng. Ở trên cao, Mặt Trời và các ngôi sao tỏa sáng trên bầu trời đen. Nếu bạn bước ra khỏi bóng râm của núi, điều đó có nghĩa là bạn chuyển từ cái lạnh khắc nghiệt sang sức nóng mãnh liệt. Nhiệt độ cực đoan này liên tục phá vỡ các tảng đá khỏi bề mặt của các ngọn núi. Mặt Trăng cũng là một thế giới rất im lặng, vì sóng âm chỉ có thể truyền qua không khí. Nhưng ở phía ngoài đường chân trời, bạn có thể nhìn thấy một cảnh tượng hết sức thân thiện, trái đất của chúng ta đang tỏa sáng rực rỡ hơn những vì sao khác. Từ khoảng cách này, nó trông giống như một quả bóng lớn tạo thành bởi 3 màu là xanh lam, xanh lá cây và màu nâu.

 

Đáp án B

Kiến thức về lượng từ
Much + N(uncountable): nhiều
Many + N(countable): nhiều
Any + N(unc, c): dùng trong câu phủ định và nghi vấn (cái gì đó) và dùng trong câu khẳng định (bất cứ cái gì)
Some + N(unc, c): dùng trong câu khẳng định (một vài) và trong câu nghi vấn (mời, xin phép)
Tạm dịch: “Science has told us so ____ about the Moon that it is fairly easy to imagine what it would be like to go there.”

Khoa học đã nói với chúng tôi rất nhiều về Mặt Trăng đến nỗi mà dễ tưởng tượng rằng nó sẽ thế nào khi đến đó.)

Câu 2

Which best serves as the title for the passage?

Lời giải

Đáp án A

Câu nào sau đây là tiêu đề hay nhất cho đoạn văn?
Xét các đáp án:
A. Vốn nhân lực và trí tuệ nhân tạo
B. Sự quan trọng trong việc mở rộng
C. Sự đổi mới cơ sở hạ tầng
D. Việc chạm đến Mặt Trăng, Sao Hỏa và hơn thế nữa
Căn cứ vào thông tin trong bài:
- “Despite the fact that humans haven’t returned to the Moon since the cancellation of the Apollo program in 1972, there have nonetheless been incredible advances in space exploration in recent years. All across the world, human time is the most valuable commodity – particularly when it comes to solving problems. Far from stealing jobs, the majority of advances in artificial intelligence and machine learning are designed to automate relatively “simple” processes and free up time for humans to do what they do best.”

(Mặc dù sự thật rằng con người đã không quay trở lại Mặt Trăng kể từ sau lần hủy bỏ chương trình Apollo vào năm 1972, tuy nhiên vẫn có những sự tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực khám phá vũ trụ ở những năm gần đây. Trên thế giới, thời gian của con người là điều quan trọng nhất - đặc biệt là khi giải quyết những vấn đề. Khác hoàn toàn với việc chúng sẽ ăn cắp công việc của chúng ta, những cải tiến đáng kể về trí tuệ nhân tạo và học máy được thiết kế để tự động hóa các nhiệm vụ khá đơn giản và cho phép con người có được khoảng thời gian để làm những gì mà họ giỏi nhất.)
- “For success in space exploration in the years to come, we will need to continue along the exponential curve of open source uptake and see advances in the approach to how spacecraft software, hardware and infrastructure is developed and deployed. With this baseline in place, advances in AI-driven scientific research have the potential to propel us forwards.”

(Bởi vì sự thành công trong việc khám phá không gian vài năm nữa sẽ xuất hiện, chúng ta sẽ cần phải tiếp tục dọc theo sự tăng trưởng của nguồn mở theo cấp số nhân và chứng kiến những sự tiến bộ trong việc tiếp cận làm thế nào mà các phần mềm về thiết bị vũ trụ không gian, phần cứng và cơ sở hạ tầng được phát triển và đưa vào sử dụng. Với đường cơ sở tại chỗ, các tiến bộ trong các nghiên cứu về khoa học được tiến hành bằng trí tuệ nhân tạo có khả năng đưa chúng ta tiến về phía trước.)

Câu 3

What topic does the passage mainly discuss?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Which best serves as the title for the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Which of the following best serves as the title for the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay