Câu hỏi:
12/07/2023 398Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word(s) for each of the blanks from 31 to 35.
Winston Churchill (1874-1965)
Winston Churchill was a politician who is remembered as one of Britain's greatest statesmen. ___(31)___a young man he served as a soldier in India and Egypt, and as a journalist in South Africa. He was a ___(32)___ of Parliament from 1900 to 1965, for five different constituencies. Between 1906 and 1929 he held many important positions in government. In 1940, Churchill became Prime Minister and Minister of Defence. His radio speeches during World War II gave the British people a strong ___(33)___to win the war. The Conservative Party, led by Churchill, lost the election of 1945, but he became Prime Minister again from 1951 to 1955 when he retired, aged 80. He was made a knight in 1953, the same year ___(34)___ he won the Nobel Prize for literature. Churchill was also a skilled painter. He was famous for smoking a large cigar, and ___(35)___ a V-sign for 'victory'. He was often referred to simply as 'Winnie' and is remembered with great affection in both Britain and the US.
Oxford Advanced Learner's Dictionary 9th edition © Oxford University Press, 2015Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Same (adj): như nhau, giống như B. Like (adj): giống như
C. Alike (adj): giống nhau, tương tự D. As (adv): khi, do, bởi vì
(31) As a young man he served as a soldier in India and Egypt, and as a journalist in South Africa.
Tạm dịch: Khi còn trẻ, ông phục vụ với vai trò là một người lính ở Ấn Độ và Ai Cập, và là một nhà báo ở Nam Phi.
Chọn D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Officer (n): sĩ quan, giám đốc B. Member (n): thành viên, hội viên
C. Competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ D. Attendant (n): người phục vụ
He was a (32) Member of Parliament from 1900 to 1965, for five different constituencies.
Tạm dịch: Ông là một thành viên của Quốc hội từ năm 1900 đến năm 1965, cho năm khu vực bầu cử khác nhau.
Chọn B
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. determine (v): quyết định, xác định B. determining (adj): xác định, quyết định
C. determined (adj): xác định, quyết định D. determination (n): sự quyết định, sự xác định
Dấu hiệu: sau tính từ “strong” (mạnh mẽ) là danh từ.
His radio speeches during World War II gave the British people a strong (33) determination to win the war.
Tạm dịch: Các bài phát biểu trên đài phát thanh của ông trong Thế chiến II đã tạo ra cho người dân Anh một quyết tâm mạnh mẽ để giành chiến thắng trong cuộc chiến.
Chọn D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. where: ở đâu B. that: ấy, đó, kia
C. why: tại sao D. when: khi, khi nào
He was made a knight in 1953, the same year (34) when he won the Nobel Prize for literature.
Tạm dịch: Ông được phong tước hiệp sĩ năm 1953, cùng năm khi ông giành giải thưởng Nobel về văn học.
Chọn D
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
Dấu hiệu: trước “and” là V-ing “smoking” => cần một V-ing
He was famous for smoking a large cigar, and (35) making a V-sign for 'victory'.
Tạm dịch: Ông ấy nổi tiếng về việc hút một điếu xì gà lớn và làm chữ V biểu trưng cho “chiến thắng”.
Chọn B
Dịch bài đọc:
Winston Churchill (1874-1965)
Winston Churchill là một chính trị gia được nhớ đến như một trong những chính khách vĩ đại nhất của Anh. Khi còn trẻ, ông phục vụ với vai trò là một người lính ở Ấn Độ và Ai Cập, và là một nhà báo ở Nam Phi. Ông là một thành viên của Quốc hội từ năm 1900 đến năm 1965, cho năm khu vực bầu cử khác nhau. Từ năm 1906 đến 1929, ông giữ nhiều vị trí quan trọng trong chính phủ. Năm 1940, Churchill trở thành Thủ tướng và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Các bài phát biểu trên đài phát thanh của ông trong Thế chiến II đã tạo cho người dân Anh một quyết tâm mạnh mẽ để giành chiến thắng trong cuộc chiến. Đảng Bảo thủ, do Churchill lãnh đạo, đã thua cuộc bầu cử năm 1945, nhưng ông lại trở thành Thủ tướng từ năm 1951 đến 1955 khi về hưu, ở tuổi 80. Ông được phong tước hiệp sĩ năm 1953, cùng năm khi ông giành giải thưởng Nobel về văn học. Churchill cũng là một họa sĩ lành nghề. Ông ấy nổi tiếng về việc hút một điếu xì gà lớn và làm chữ V biểu trưng cho “chiến thắng”. Ông thường được biết đến với cái tên đơn giản là 'Winnie' và được mọi người ở Anh và Mỹ nhớ đến với tình cảm lớn lao.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sue is very slow. She can’t understand what you might say.
Câu 2:
When he lived in the countryside, he ______ walk along the port to watch the ships up and down the river.
Câu 4:
Doubts about the greenhouse effect seem to center on the fact that ______.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that has different pronunciation from the rest in each of the followings.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the followings.
về câu hỏi!