Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Dinosaurs were unable to survive severe ice age weather conditions.
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Dinosaurs were unable to survive severe ice age weather conditions.
B. persist
C. get through
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ trái nghĩa
survive (v): tồn tại, sống sót
Xét các đáp án:
A. remain alive: vẫn sống sót
B. persist: kiên trì
C. get through: vượt qua
D. lose their lives: mất mạng
=> survive >< lose their lives
Dịch: Khủng long không thể sống sót trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt của thời kỳ băng hà.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
B. providing
C. allowing
Lời giải
Chọn C
Câu 2
B. The crust
C. The Earth
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
B. marriage
C. value
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
B. get
C. reach
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
B. preserved
C. captured
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
B. Oh, I’m afraid so.
C. You’re welcome.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.